-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- ИССЛЕДОВАТЬ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
giúp mình với ạ mình cảm ơn
This anwser using AI, please
Để giải phương trình đã cho, ta thực hiện các bước như sau:
1. Mở rộng các biểu thức trong ngoặc:
- Đầu tiên, mở rộng (3x - 1)(2x + 7):
(3x)(2x) + (3x)(7) + (-1)(2x) + (-1)(7) = 6x^2 + 21x - 2x - 7 = 6x^2 + 19x - 7.
- Tiếp theo, mở rộng -(x + 1)(6x - 5):
- Tính (x + 1)(6x - 5):
(x)(6x) + (x)(-5) + (1)(6x) + (1)(-5) = 6x^2 - 5x + 6x - 5 = 6x^2 + x - 5.
- Do có dấu trừ bên ngoài, ta có -((x + 1)(6x - 5)) = -(6x^2 + x - 5) = -6x^2 - x + 5.
2. Thay vào phương trình:
Sau khi mở rộng, phương trình trở thành:
(6x^2 + 19x - 7) - (-6x^2 - x + 5) = 7
Hay:
(6x^2 + 19x - 7) + (6x^2 + x - 5) = 7.
3. Kết hợp các phần tử:
Kết hợp các đại lượng tương tự:
6x^2 + 6x^2 = 12x^2,
19x + x = 20x,
-7 - 5 = -12.
Như vậy, ta có:
12x^2 + 20x - 12 = 7.
4. Biến đổi phương trình:
Đưa 7 sang bên trái:
12x^2 + 20x - 12 - 7 = 0
=> 12x^2 + 20x - 19 = 0.
5. Giải phương trình bậc 2:
Sử dụng công thức nghiệm phương trình bậc hai:
x = [-b ± √(b^2 - 4ac)] / 2a,
với a = 12, b = 20, c = -19.
Tính delta:
Δ = b^2 - 4ac = 20^2 - 412(-19) = 400 + 912 = 1312.
Giác trị √Δ:
√1312 = √(16*82) = 4√82.
Áp dụng công thức:
x = [-20 ± 4√82] / 24
= [-5/6 ± (√82)/6].
Vậy nghiệm của phương trình là:
x = -5/6 + √82/6 và x = -5/6 - √82/6.
6. Kết luận:
Nghiệm của phương trình đã cho là:
x = (-5 + √82)/6 và x = (-5 - √82)/6.
1. Mở rộng các biểu thức trong ngoặc:
- Đầu tiên, mở rộng (3x - 1)(2x + 7):
(3x)(2x) + (3x)(7) + (-1)(2x) + (-1)(7) = 6x^2 + 21x - 2x - 7 = 6x^2 + 19x - 7.
- Tiếp theo, mở rộng -(x + 1)(6x - 5):
- Tính (x + 1)(6x - 5):
(x)(6x) + (x)(-5) + (1)(6x) + (1)(-5) = 6x^2 - 5x + 6x - 5 = 6x^2 + x - 5.
- Do có dấu trừ bên ngoài, ta có -((x + 1)(6x - 5)) = -(6x^2 + x - 5) = -6x^2 - x + 5.
2. Thay vào phương trình:
Sau khi mở rộng, phương trình trở thành:
(6x^2 + 19x - 7) - (-6x^2 - x + 5) = 7
Hay:
(6x^2 + 19x - 7) + (6x^2 + x - 5) = 7.
3. Kết hợp các phần tử:
Kết hợp các đại lượng tương tự:
6x^2 + 6x^2 = 12x^2,
19x + x = 20x,
-7 - 5 = -12.
Như vậy, ta có:
12x^2 + 20x - 12 = 7.
4. Biến đổi phương trình:
Đưa 7 sang bên trái:
12x^2 + 20x - 12 - 7 = 0
=> 12x^2 + 20x - 19 = 0.
5. Giải phương trình bậc 2:
Sử dụng công thức nghiệm phương trình bậc hai:
x = [-b ± √(b^2 - 4ac)] / 2a,
với a = 12, b = 20, c = -19.
Tính delta:
Δ = b^2 - 4ac = 20^2 - 412(-19) = 400 + 912 = 1312.
Giác trị √Δ:
√1312 = √(16*82) = 4√82.
Áp dụng công thức:
x = [-20 ± 4√82] / 24
= [-5/6 ± (√82)/6].
Vậy nghiệm của phương trình là:
x = -5/6 + √82/6 và x = -5/6 - √82/6.
6. Kết luận:
Nghiệm của phương trình đã cho là:
x = (-5 + √82)/6 và x = (-5 - √82)/6.
Ответить
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Russian
