-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORER
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giúp mình hai câu 3 và 4 với
This anwser using AI, please
Câu 3: Để phương trình \(x^2 - (m+1)x + 1 = 0\) vô nghiệm, cần phải xem xét điều kiện của delta:
Delta (Δ) của phương trình bậc hai có dạng:
\[
\Delta = b^2 - 4ac
\]
Trong đó \(a = 1\), \(b = -(m+1)\) và \(c = 1\).
Tính delta ta có:
\[
\Delta = (-(m+1))^2 - 4 \cdot 1 \cdot 1 = (m+1)^2 - 4
\]
Để phương trình vô nghiệm, điều kiện cần là \( \Delta < 0 \):
\[
(m+1)^2 - 4 < 0
\]
\[
(m+1)^2 < 4
\]
Lấy căn bậc hai hai bên, ta có:
\[
|m+1| < 2
\]
Điều này tương đương với:
\[
-2 < m+1 < 2
\]
Giải bất phương trình này, ta được:
\[
-3 < m < 1
\]
Vì \(m\) phải là số nguyên, các giá trị nguyên của \(m\) thỏa yêu cầu này là: \(-3, -2, -1, 0\). Vậy có tổng cộng 4 giá trị nguyên phù hợp.
Câu 4: Để hàm số luôn nhận giá trị dương, cần xét biểu thức \(x^2 - 2x + m - 1\). Biểu thức này cũng là một phương trình bậc hai theo biến \(x\):
\[
y = x^2 - 2x + (m - 1)
\]
Để phương trình này luôn dương, điều kiện là delta của nó phải nhỏ hơn hoặc bằng 0:
\[
\Delta = b^2 - 4ac = (-2)^2 - 4 \cdot 1 \cdot (m - 1)
\]
\[
= 4 - 4(m - 1) = 4 - 4m + 4 = 8 - 4m
\]
Để hàm số luôn dương, cần điều kiện \(8 - 4m < 0\):
\[
8 < 4m
\]
\[
2 < m
\]
Vậy, m phải lớn hơn 2. Nếu \(m\) là số nguyên, các giá trị nguyên lớn hơn 2 là \(3, 4, 5, ...\), vô hạn. Do đó, không có giới hạn cụ thể cho m là số nguyên dương để hàm số luôn nhận giá trị dương.
Delta (Δ) của phương trình bậc hai có dạng:
\[
\Delta = b^2 - 4ac
\]
Trong đó \(a = 1\), \(b = -(m+1)\) và \(c = 1\).
Tính delta ta có:
\[
\Delta = (-(m+1))^2 - 4 \cdot 1 \cdot 1 = (m+1)^2 - 4
\]
Để phương trình vô nghiệm, điều kiện cần là \( \Delta < 0 \):
\[
(m+1)^2 - 4 < 0
\]
\[
(m+1)^2 < 4
\]
Lấy căn bậc hai hai bên, ta có:
\[
|m+1| < 2
\]
Điều này tương đương với:
\[
-2 < m+1 < 2
\]
Giải bất phương trình này, ta được:
\[
-3 < m < 1
\]
Vì \(m\) phải là số nguyên, các giá trị nguyên của \(m\) thỏa yêu cầu này là: \(-3, -2, -1, 0\). Vậy có tổng cộng 4 giá trị nguyên phù hợp.
Câu 4: Để hàm số luôn nhận giá trị dương, cần xét biểu thức \(x^2 - 2x + m - 1\). Biểu thức này cũng là một phương trình bậc hai theo biến \(x\):
\[
y = x^2 - 2x + (m - 1)
\]
Để phương trình này luôn dương, điều kiện là delta của nó phải nhỏ hơn hoặc bằng 0:
\[
\Delta = b^2 - 4ac = (-2)^2 - 4 \cdot 1 \cdot (m - 1)
\]
\[
= 4 - 4(m - 1) = 4 - 4m + 4 = 8 - 4m
\]
Để hàm số luôn dương, cần điều kiện \(8 - 4m < 0\):
\[
8 < 4m
\]
\[
2 < m
\]
Vậy, m phải lớn hơn 2. Nếu \(m\) là số nguyên, các giá trị nguyên lớn hơn 2 là \(3, 4, 5, ...\), vô hạn. Do đó, không có giới hạn cụ thể cho m là số nguyên dương để hàm số luôn nhận giá trị dương.
Publier la réponse
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
French
