Giải giúp e vs ạ em cần rất gấp
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
Giải giúp e vs ạ em cần rất gấp
This anwser using AI, please
1. She said that her friend lived in London.
Giải thích: Khi chuyển sang câu gián tiếp, động từ 'live' được chuyển sang quá khứ là 'lived' và 'that' thường được thêm vào để nối câu.
2. They said that they studied English at the university.
Giải thích: Tương tự, động từ 'study' chuyển sang quá khứ 'studied' và 'that' sẽ được sử dụng.
3. Nam and Huy said that they played football every weekend.
Giải thích: Đối với câu này, động từ 'play' chuyển sang quá khứ 'played' và sử dụng 'that'.
4. She said that she usually went to the gym after work.
Giải thích: Động từ 'go' trong thì hiện tại đơn được chuyển sang quá khứ đơn 'went'.
5. They said that they were really grateful for my help with our project.
Giải thích: Động từ 'are' chuyển thành 'were', và 'that' liên kết câu.
6. Tam said that he was interested in making pizza.
Giải thích: Động từ 'am' chuyển thành 'was'.
7. Max said that he, Johnny, and Max were exhausted, so they couldn't do homework.
Giải thích: Câu này được chuyển sang dạng gián tiếp, nên động từ 'are' chuyển thành 'were', và 'can' chuyển thành 'could'.
8. Alva said that she had seen a house on fire on her way to work.
Giải thích: Động từ 'saw' chuyển thành 'had seen' vì là thì quá khứ hoàn thành khi có 'on my way'.
9. Tom asked what I had cooked for the party.
Giải thích: Khi chuyển câu hỏi gián tiếp, cần sử dụng 'what' và động từ 'cook' thành 'had cooked'.
10. Penny said that Mr. and Mrs. Johnson had been very proud of their son.
Giải thích: 'were' chứng tỏ ở thì quá khứ, nên chuyển sang thì quá khứ hoàn thành 'had been'.
11. Mr. Henderson asked what I did for a living.
Giải thích: Câu hỏi được chuyển thành câu tường thuật, 'do' chuyển thành 'did'.
12. The man said that he hadn’t locked the door, so someone could get in.
Giải thích: 'didn't lock' chuyển thành 'hadn't locked' trong quá khứ hoàn thành.
Giải thích: Khi chuyển sang câu gián tiếp, động từ 'live' được chuyển sang quá khứ là 'lived' và 'that' thường được thêm vào để nối câu.
2. They said that they studied English at the university.
Giải thích: Tương tự, động từ 'study' chuyển sang quá khứ 'studied' và 'that' sẽ được sử dụng.
3. Nam and Huy said that they played football every weekend.
Giải thích: Đối với câu này, động từ 'play' chuyển sang quá khứ 'played' và sử dụng 'that'.
4. She said that she usually went to the gym after work.
Giải thích: Động từ 'go' trong thì hiện tại đơn được chuyển sang quá khứ đơn 'went'.
5. They said that they were really grateful for my help with our project.
Giải thích: Động từ 'are' chuyển thành 'were', và 'that' liên kết câu.
6. Tam said that he was interested in making pizza.
Giải thích: Động từ 'am' chuyển thành 'was'.
7. Max said that he, Johnny, and Max were exhausted, so they couldn't do homework.
Giải thích: Câu này được chuyển sang dạng gián tiếp, nên động từ 'are' chuyển thành 'were', và 'can' chuyển thành 'could'.
8. Alva said that she had seen a house on fire on her way to work.
Giải thích: Động từ 'saw' chuyển thành 'had seen' vì là thì quá khứ hoàn thành khi có 'on my way'.
9. Tom asked what I had cooked for the party.
Giải thích: Khi chuyển câu hỏi gián tiếp, cần sử dụng 'what' và động từ 'cook' thành 'had cooked'.
10. Penny said that Mr. and Mrs. Johnson had been very proud of their son.
Giải thích: 'were' chứng tỏ ở thì quá khứ, nên chuyển sang thì quá khứ hoàn thành 'had been'.
11. Mr. Henderson asked what I did for a living.
Giải thích: Câu hỏi được chuyển thành câu tường thuật, 'do' chuyển thành 'did'.
12. The man said that he hadn’t locked the door, so someone could get in.
Giải thích: 'didn't lock' chuyển thành 'hadn't locked' trong quá khứ hoàn thành.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
English
