-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORER
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
mọi giúp tui nhé sắp thi rồi
This anwser using AI, please
30. B. The “Time Bank” for volunteers.
Giải thích: Đoạn văn chủ yếu nói về một hệ thống gọi là "Time Bank" được thực hiện bởi Bộ Y tế Thụy Sĩ, cho phép người dân tiết kiệm thời gian tình nguyện của mình và sử dụng nó trong tương lai khi cần. Mặc dù có đề cập đến Bộ Y tế và sự trợ giúp cho người cao tuổi, nhưng chủ đề chính mà đoạn văn trình bày chính là về "Time Bank" cho tình nguyện viên.
31. B. put it in banks.
Giải thích: Đoạn văn nêu rõ cách thức mà công dân Thụy Sĩ có thể tiết kiệm thời gian tình nguyện của họ và "put it in banks" (để vào ngân hàng) nghĩa là họ lưu giữ thời gian tình nguyện của mình ở dạng tài khoản để có thể sử dụng nó sau này. Hai lựa chọn khác không phù hợp với nội dung đoạn văn.
33. C. When they reach a certain age and they need help.
Giải thích: Đoạn văn đề cập rằng khi một tình nguyện viên cần sự hỗ trợ hoặc giúp đỡ, họ có thể sử dụng số giờ đã dành để tình nguyện. Điều này ngầm hiểu rằng những người tình nguyện ở độ tuổi nhất định, khi họ cần sự giúp đỡ, sẽ là lúc họ có thể sử dụng thời gian từ tài khoản của mình. Các lựa chọn khác không chính xác với nội dung đoạn văn.
Giải thích: Đoạn văn chủ yếu nói về một hệ thống gọi là "Time Bank" được thực hiện bởi Bộ Y tế Thụy Sĩ, cho phép người dân tiết kiệm thời gian tình nguyện của mình và sử dụng nó trong tương lai khi cần. Mặc dù có đề cập đến Bộ Y tế và sự trợ giúp cho người cao tuổi, nhưng chủ đề chính mà đoạn văn trình bày chính là về "Time Bank" cho tình nguyện viên.
31. B. put it in banks.
Giải thích: Đoạn văn nêu rõ cách thức mà công dân Thụy Sĩ có thể tiết kiệm thời gian tình nguyện của họ và "put it in banks" (để vào ngân hàng) nghĩa là họ lưu giữ thời gian tình nguyện của mình ở dạng tài khoản để có thể sử dụng nó sau này. Hai lựa chọn khác không phù hợp với nội dung đoạn văn.
33. C. When they reach a certain age and they need help.
Giải thích: Đoạn văn đề cập rằng khi một tình nguyện viên cần sự hỗ trợ hoặc giúp đỡ, họ có thể sử dụng số giờ đã dành để tình nguyện. Điều này ngầm hiểu rằng những người tình nguyện ở độ tuổi nhất định, khi họ cần sự giúp đỡ, sẽ là lúc họ có thể sử dụng thời gian từ tài khoản của mình. Các lựa chọn khác không chính xác với nội dung đoạn văn.
Publier la réponse
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
French
