-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORE
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- QandAs
- Toán Học
- Grade 6
- helpppppp em với, gấp ạ mà tiện cho em hỏi thi hsg toán cần ôn những chủ điểm nào ạ:333
helpppppp em với, gấp ạ mà tiện cho em hỏi thi hsg toán cần ôn những chủ điểm nào ạ:333
helpppppp em với, gấp ạ mà tiện cho em hỏi thi hsg toán cần ôn những chủ điểm nào ạ?:333
This anwser using AI, please
Chúng ta sẽ giải từng câu hỏi trong bài tập này một cách chi tiết.
Câu 2.1: Tìm x biết:
a) 5^19 5^17 - 2 (x + 1) = -27
Đầu tiên, ta sử dụng tính chất lũy thừa: \( a^m \cdot a^n = a^{m+n} \) để kết hợp các lũy thừa lại với nhau:
5^19 * 5^17 = 5^(19+17) = 5^36.
Thay vào phương trình, ta có:
5^36 - 2 * (x + 1) = -27.
Giải thích phương trình này:
- Dời 2*(x + 1) sang bên phải:
2 * (x + 1) = 5^36 + 27.
- Chia cả hai bên cho 2:
x + 1 = (5^36 + 27) / 2.
- Cuối cùng, ta tìm x:
x = (5^36 + 27) / 2 - 1.
Ta không thể tính giá trị chính xác của x mà không có máy tính, vì 5^36 là một số rất lớn.
b) \(\frac{2x - 1}{12} - 0,5 = 75\%\)
Ta có thể chuyển đổi 75% thành phân số để dễ tính toán hơn:
75% = 0.75.
Phương trình trở thành:
\(\frac{2x - 1}{12} - 0.5 = 0.75\).
Dời -0.5 sang bên phải:
\(\frac{2x - 1}{12} = 0.75 + 0.5\).
Tính toán số bên phải:
0.75 + 0.5 = 1.25.
Bây giờ, nhân cả hai bên với 12 để loại bỏ mẫu:
2x - 1 = 1.25 * 12.
Tính kết quả:
1.25 * 12 = 15.
Vậy ta có:
2x - 1 = 15.
Dời -1 sang bên phải:
2x = 15 + 1 = 16.
Chia cả hai bên cho 2:
x = 8.
Câu 2.2: Tìm các số nguyên tố x, y biết: \( y^2 = 165 + x^2 \)
Phương trình này có thể được viết lại thành:
y^2 - x^2 = 165.
Sử dụng công thức hiệu của hai bình phương:
(y - x)(y + x) = 165.
Ta cần tìm các cặp số nguyên dương (y - x) và (y + x) sao cho tích của chúng bằng 165. Các cặp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn đều cần được kiểm tra xem có phải là số nguyên tố hay không.
Các yếu tố của 165 là: (1, 165), (3, 55), (5, 33), (11, 15).
Với mỗi cặp (a, b), ta có:
y - x = a và y + x = b, từ đó ta giải hệ phương trình để tìm x và y.
Câu 2.3: Cho P = 1.2.3...2024 ( \( 1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \ldots + \frac{1}{2024} \) )
Ta sử dụng tính chất của chuỗi:
P là tích của 1 đến 2024, và biểu thức trong ngoặc là tổng của phân số từ 1 đến 2024.
Có thể tính một số nghiệm cho biểu thức đó nhưng không cần thiết, bởi vì question yêu cầu tóm tắt nói chung về tích và tổng.
Cuối cùng, muốn có giá trị cụ thể, diều này cần máy tính để tính chuỗi này.
Tóm lại, em nên chú ý vào các công thức lũy thừa, phương trình bậc hai, cũng như tính chất của số nguyên tố, những điều này thường xuất hiện trong kỳ thi HSG toán.
Câu 2.1: Tìm x biết:
a) 5^19 5^17 - 2 (x + 1) = -27
Đầu tiên, ta sử dụng tính chất lũy thừa: \( a^m \cdot a^n = a^{m+n} \) để kết hợp các lũy thừa lại với nhau:
5^19 * 5^17 = 5^(19+17) = 5^36.
Thay vào phương trình, ta có:
5^36 - 2 * (x + 1) = -27.
Giải thích phương trình này:
- Dời 2*(x + 1) sang bên phải:
2 * (x + 1) = 5^36 + 27.
- Chia cả hai bên cho 2:
x + 1 = (5^36 + 27) / 2.
- Cuối cùng, ta tìm x:
x = (5^36 + 27) / 2 - 1.
Ta không thể tính giá trị chính xác của x mà không có máy tính, vì 5^36 là một số rất lớn.
b) \(\frac{2x - 1}{12} - 0,5 = 75\%\)
Ta có thể chuyển đổi 75% thành phân số để dễ tính toán hơn:
75% = 0.75.
Phương trình trở thành:
\(\frac{2x - 1}{12} - 0.5 = 0.75\).
Dời -0.5 sang bên phải:
\(\frac{2x - 1}{12} = 0.75 + 0.5\).
Tính toán số bên phải:
0.75 + 0.5 = 1.25.
Bây giờ, nhân cả hai bên với 12 để loại bỏ mẫu:
2x - 1 = 1.25 * 12.
Tính kết quả:
1.25 * 12 = 15.
Vậy ta có:
2x - 1 = 15.
Dời -1 sang bên phải:
2x = 15 + 1 = 16.
Chia cả hai bên cho 2:
x = 8.
Câu 2.2: Tìm các số nguyên tố x, y biết: \( y^2 = 165 + x^2 \)
Phương trình này có thể được viết lại thành:
y^2 - x^2 = 165.
Sử dụng công thức hiệu của hai bình phương:
(y - x)(y + x) = 165.
Ta cần tìm các cặp số nguyên dương (y - x) và (y + x) sao cho tích của chúng bằng 165. Các cặp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn đều cần được kiểm tra xem có phải là số nguyên tố hay không.
Các yếu tố của 165 là: (1, 165), (3, 55), (5, 33), (11, 15).
Với mỗi cặp (a, b), ta có:
y - x = a và y + x = b, từ đó ta giải hệ phương trình để tìm x và y.
Câu 2.3: Cho P = 1.2.3...2024 ( \( 1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \ldots + \frac{1}{2024} \) )
Ta sử dụng tính chất của chuỗi:
P là tích của 1 đến 2024, và biểu thức trong ngoặc là tổng của phân số từ 1 đến 2024.
Có thể tính một số nghiệm cho biểu thức đó nhưng không cần thiết, bởi vì question yêu cầu tóm tắt nói chung về tích và tổng.
Cuối cùng, muốn có giá trị cụ thể, diều này cần máy tính để tính chuỗi này.
Tóm lại, em nên chú ý vào các công thức lũy thừa, phương trình bậc hai, cũng như tính chất của số nguyên tố, những điều này thường xuất hiện trong kỳ thi HSG toán.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Spanish
