-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- ИССЛЕДОВАТЬ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- QandAs
- Tiếng Anh
- Grade 7
- Giúp!giúp !giúp !giúp giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!
Giúp!giúp !giúp !giúp giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!
Giúp!giúp !giúp !giúp giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!giúp!
This anwser using AI, please
Để giải bài tập này, chúng ta cần xác định từ nào mà phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu. Dưới đây là phân tích cho từng câu:
1. A. about - B. affect - C. stranger - D. singer: Từ A "about" có âm tiết đầu đọc là /ə/, trong khi ba từ còn lại có âm đầu /s/ hoặc /æ/. Do đó, lựa chọn A.
2. A. enter - B. serve - C. prefer - D. fur: Từ D "fur" có âm /f/ khác với những từ còn lại phát âm giống nhau với âm đầu /e/ hoặc /s/. Lựa chọn D.
3. A. girl - B. fun - C. better - D. first: Tất cả các từ đều có âm đầu giống nhau, nhưng A "girl" có âm /g/ khác biệt. Lựa chọn A.
4. A. learn - B. near - C. absence - D. worse: Từ A "learn" có âm /l/ ở đầu khác với âm /n/ trong từ 'near', /ˈæb.səns/ và /wɜːrs/ (worse). Lựa chọn A.
5. A. letter - B. family - C. carrot - D. bell: Từ B "family" có âm /f/ không giống với các từ khác đều bắt đầu bằng âm /l/. Lựa chọn B.
6. A. journey - B. husband - C. word - D. earth: Từ C "word" có âm /w/ trong khi ba từ còn lại bắt đầu bằng âm khác. Lựa chọn C.
7. A. natural - B. concert - C. dependent - D. energy: Từ D "energy" có phần âm "en" khác với các từ còn lại bắt đầu bằng âm "n". Lựa chọn D.
8. A. ability - B. worker - C. lucky - D. lucky: Tất cả đều phát âm bình thường, nhưng từ C "lucky" (nếu được phát âm theo vùng) có thể được chọn vì âm gần giống nhau. Không có lựa chọn rõ ràng hơn.
9. A. surprise - B. dirty - C. pepper - D. research: Từ A "surprise" có âm /s/ khác với âm /d/ hoặc /p/ trong ba từ còn lại. Lựa chọn A.
10. A. information - B. birthday - C. Saturday - D. September: Từ A "information" có cách phát âm khác biệt trong việc nhấn âm trọng hơn so với các từ còn lại. Lựa chọn A.
Kết quả các lựa chọn sẽ như sau:
1. A
2. D
3. A
4. A
5. B
6. C
7. D
8. C
9. A
10. A
1. A. about - B. affect - C. stranger - D. singer: Từ A "about" có âm tiết đầu đọc là /ə/, trong khi ba từ còn lại có âm đầu /s/ hoặc /æ/. Do đó, lựa chọn A.
2. A. enter - B. serve - C. prefer - D. fur: Từ D "fur" có âm /f/ khác với những từ còn lại phát âm giống nhau với âm đầu /e/ hoặc /s/. Lựa chọn D.
3. A. girl - B. fun - C. better - D. first: Tất cả các từ đều có âm đầu giống nhau, nhưng A "girl" có âm /g/ khác biệt. Lựa chọn A.
4. A. learn - B. near - C. absence - D. worse: Từ A "learn" có âm /l/ ở đầu khác với âm /n/ trong từ 'near', /ˈæb.səns/ và /wɜːrs/ (worse). Lựa chọn A.
5. A. letter - B. family - C. carrot - D. bell: Từ B "family" có âm /f/ không giống với các từ khác đều bắt đầu bằng âm /l/. Lựa chọn B.
6. A. journey - B. husband - C. word - D. earth: Từ C "word" có âm /w/ trong khi ba từ còn lại bắt đầu bằng âm khác. Lựa chọn C.
7. A. natural - B. concert - C. dependent - D. energy: Từ D "energy" có phần âm "en" khác với các từ còn lại bắt đầu bằng âm "n". Lựa chọn D.
8. A. ability - B. worker - C. lucky - D. lucky: Tất cả đều phát âm bình thường, nhưng từ C "lucky" (nếu được phát âm theo vùng) có thể được chọn vì âm gần giống nhau. Không có lựa chọn rõ ràng hơn.
9. A. surprise - B. dirty - C. pepper - D. research: Từ A "surprise" có âm /s/ khác với âm /d/ hoặc /p/ trong ba từ còn lại. Lựa chọn A.
10. A. information - B. birthday - C. Saturday - D. September: Từ A "information" có cách phát âm khác biệt trong việc nhấn âm trọng hơn so với các từ còn lại. Lựa chọn A.
Kết quả các lựa chọn sẽ như sau:
1. A
2. D
3. A
4. A
5. B
6. C
7. D
8. C
9. A
10. A
Ответить
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Russian
