Trong các từ sau:công bình,công bằng,công quỹ,tấn công,công nhân,chim công,công cộn,thủ công,công minh,công viên,công cụ chú công Công với nghĩa là của chung... Công với nghĩa là không thiên vị... Công với nghĩa là lao động, làm việc ...

Trong các từ sau:công bình,công bằng,công quỹ,tấn công,công nhân,chim công,công cộn,thủ công,công minh,công viên,công cụ chú công Công với nghĩa là của chung... Công với nghĩa là không thiên vị... Công với nghĩa là lao động, làm việc ...
Post Reply