dùng tính chất cơ bản của phân thức để rút gon các phân thức sau giúp tuiiiiiiiiiiiiiiiiiii

dùng tính chất cơ bản của phân thức để rút gon các phân thức sau giúp tuiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
1) Phân thức:

\[
\frac{x^3 - 2x^2 + x}{x^2 - 1}
\]

Xác định mẫu số: \(x^2 - 1 = (x - 1)(x + 1)\).

Khai thác tử số:

\[
x^3 - 2x^2 + x = x(x^2 - 2x + 1) = x(x - 1)^2
\]

Phân thức rút gọn:

\[
\frac{x(x - 1)^2}{(x - 1)(x + 1)} = \frac{x(x - 1)}{x + 1}, \quad x \neq \pm 1
\]

---

2) Phân thức:

\[
\frac{x^3 - x^2 + 1}{1 - x^3}
\]

Xác định mẫu số: \(1 - x^3 = -(x^3 - 1) = -(x - 1)(x^2 + x + 1)\).

Tử số không thay đổi.

Phân thức rút gọn:

\[
-\frac{x^3 - x^2 + 1}{(x - 1)(x^2 + x + 1)}
\]

---

3) Phân thức:

\[
\frac{x^3 - x^2 - x + 1}{1 + x^3}
\]

Xác định mẫu số: \(1 + x^3 = (1 + x)(1 - x + x^2)\).

Tìm tử số:

\[
x^3 - x^2 - x + 1 = (x + 1)(x^2 - 1) = (x + 1)(x - 1)(x + 1) = (x + 1)^2(x - 1)
\]

Phân thức rút gọn:

\[
\frac{(x + 1)^2(x - 1)}{(1 + x)(1 - x + x^2)} = \frac{(x + 1)(x - 1)}{1 - x + x^2}
\]

---

4) Phân thức:

\[
\frac{x^3 - 4x^2 + 4x}{x^2 - 4}
\]

Mẫu số: \(x^2 - 4 = (x - 2)(x + 2)\).

Tử số:

\[
x^3 - 4x^2 + 4x = x(x^2 - 4x + 4) = x(x - 2)^2
\]

Phân thức rút gọn:

\[
\frac{x(x - 2)^2}{(x - 2)(x + 2)} = \frac{x(x - 2)}{x + 2}, \quad x \neq 2, -2
\]

---

5) Phân thức:

\[
\frac{x^3 + 3x^2 + 3x + 1}{4x^3 + 4x^2}
\]

Xác định mẫu số:

\[
4x^3 + 4x^2 = 4x^2(x + 1)
\]

Tử số nhận diện:

\[
x^3 + 3x^2 + 3x + 1 = (x + 1)^3
\]

Phân thức rút gọn:

\[
\frac{(x + 1)^3}{4x^2(x + 1)} = \frac{(x + 1)^2}{4x^2}, \quad x \neq 0
\]

---

6) Phân thức:

\[
\frac{7x^2 - 7x^3}{x^3 - 3x^2 + 3x - 1}
\]

Tìm tử số:

\[
7x^2(1 - x)
\]

Mẫu số không gọn nhưng có thể viết lại là:

\[
x^3 - 3x^2 + 3x - 1 = (x - 1)^3
\]

Phân thức rút gọn:

\[
\frac{7x^2(1 - x)}{(x - 1)^3} = -\frac{7x^2}{(x - 1)^2}, \quad x \neq 1
\]
Đăng phản hồi