Hãy vẽ sơ đồ 10 công thức như trên mỗi công thức là có 1 bài tập ( Sách lớp 12 Kết nối tri thức môn toán tập 2 trang 10 bài 11 ). Giúp mình với ạ
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- QandAs
- Toán Học
- Grade 12
- Hãy vẽ sơ đồ 10 công thức như trên mỗi công thức là có 1 bài tập ( Sách lớp 12 Kết nối tri thức môn toán tập 2 trang 10 bài 11 ). Giúp mình với ạ
Hãy vẽ sơ đồ 10 công thức như trên mỗi công thức là có 1 bài tập ( Sách lớp 12 Kết nối tri thức môn toán tập 2 trang 10 bài 11 ). Giúp mình với ạ
This anwser using AI, please
1. ∫ 0 dx = C
Giải thích: Tích phân của hằng số 0 là hằng số C, bởi vì không có diện tích dưới đường cong.
2. ∫ 1 dx = x + C
Giải thích: Tích phân của 1 là x, có nghĩa là diện tích dưới đường thẳng y = 1 theo chiều dài x.
3. ∫ x^α dx = x^(α+1)/(α+1) + C (α ≠ -1)
Giải thích: Đây là quy tắc tích phân cho hàm mũ, cho phép tính tích phân của x mũ bất kỳ.
4. ∫ (1/x) dx = ln|x| + C
Giải thích: Tích phân của 1/x là logarit tự nhiên của giá trị tuyệt đối của x, phản ánh sự khuyết tắc của đồ thị y = 1/x.
5. ∫ e^x dx = e^x + C
Giải thích: Tích phân của hàm mũ e^x là chính nó, vì e là căn cứ tự nhiên cho nó.
6. ∫ a^x dx = a^x / ln(a) + C (0 < a ≠ 1)
Giải thích: Tương tự như e^x, tích phân của a^x cho a dương, phụ thuộc vào logarit tự nhiên của a.
7. ∫ cos x dx = sin x + C
Giải thích: Tích phân của cos x là sin x, phản ánh mối quan hệ giữa đạo hàm của các hàm lượng giác.
8. ∫ sin x dx = -cos x + C
Giải thích: Ngược lại với cos, tích phân của sin x là -cos x.
9. ∫ (1/cos^2 x) dx = tan x + C
Giải thích: Tích phân của 1/cos^2 x cho biết diện tích liên quan đến hàm tan, biểu thị sự thay đổi của góc.
10. ∫ (1/sin^2 x) dx = -cot x + C
Giải thích: Tích phân của 1/sin^2 x liên quan tới hàm cot, cho thấy sự tương tác giữa sin và cot của một góc.
Giải thích: Tích phân của hằng số 0 là hằng số C, bởi vì không có diện tích dưới đường cong.
2. ∫ 1 dx = x + C
Giải thích: Tích phân của 1 là x, có nghĩa là diện tích dưới đường thẳng y = 1 theo chiều dài x.
3. ∫ x^α dx = x^(α+1)/(α+1) + C (α ≠ -1)
Giải thích: Đây là quy tắc tích phân cho hàm mũ, cho phép tính tích phân của x mũ bất kỳ.
4. ∫ (1/x) dx = ln|x| + C
Giải thích: Tích phân của 1/x là logarit tự nhiên của giá trị tuyệt đối của x, phản ánh sự khuyết tắc của đồ thị y = 1/x.
5. ∫ e^x dx = e^x + C
Giải thích: Tích phân của hàm mũ e^x là chính nó, vì e là căn cứ tự nhiên cho nó.
6. ∫ a^x dx = a^x / ln(a) + C (0 < a ≠ 1)
Giải thích: Tương tự như e^x, tích phân của a^x cho a dương, phụ thuộc vào logarit tự nhiên của a.
7. ∫ cos x dx = sin x + C
Giải thích: Tích phân của cos x là sin x, phản ánh mối quan hệ giữa đạo hàm của các hàm lượng giác.
8. ∫ sin x dx = -cos x + C
Giải thích: Ngược lại với cos, tích phân của sin x là -cos x.
9. ∫ (1/cos^2 x) dx = tan x + C
Giải thích: Tích phân của 1/cos^2 x cho biết diện tích liên quan đến hàm tan, biểu thị sự thay đổi của góc.
10. ∫ (1/sin^2 x) dx = -cot x + C
Giải thích: Tích phân của 1/sin^2 x liên quan tới hàm cot, cho thấy sự tương tác giữa sin và cot của một góc.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
English
