-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- ИССЛЕДОВАТЬ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
giải pt bậc 2 một ẩn
This anwser using AI, please
Để giải các phương trình bậc 2 một ẩn trong bài tập, ta sẽ lần lượt xử lý từng phương trình một.
Phương trình a: 3x² - 9x + 2 = 0
Áp dụng công thức nghiệm bậc 2: x = (-b ± √(b² - 4ac)) / (2a)
Ở đây, a = 3, b = -9, c = 2.
Tính discriminant (Δ):
Δ = b² - 4ac = (-9)² - 4 3 2 = 81 - 24 = 57.
Vì Δ > 0, phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
x₁ = (9 + √57) / 6 và x₂ = (9 - √57) / 6.
Phương trình b: -6x² + 10x + 4 = 0
Chuyển đổi thành dạng tiêu chuẩn:
6x² - 10x - 4 = 0 (nhân cả phương trình với -1).
Thực hiện tương tự: a = 6, b = -10, c = -4.
Δ = (-10)² - 4 6 (-4) = 100 + 96 = 196.
Δ > 0, vậy có 2 nghiệm:
x₁ = (10 + √196) / 12 = 2 và x₂ = (10 - √196) / 12 = -1/3.
Phương trình c: 3x(2x - 5) + 6 = 6x - 5
Đưa về dạng bậc 2:
3(2x² - 5x) + 6 - 6x + 5 = 0.
Tức là 6x² - 15x + 11 = 0.
Áp dụng công thức nghiệm:
Đặt a = 6, b = -15, c = 11.
Δ = (-15)² - 4 6 11 = 225 - 264 = -39.
Δ < 0, nên phương trình không có nghiệm thực.
Phương trình d: 2(4x - 6) = 3x(5x + 6)
Giải phương trình:
8x - 12 = 15x² + 18x.
Chuyển về dạng:
15x² + 10x + 12 = 0.
Δ = 10² - 4 15 12 = 100 - 720 = -620.
Δ < 0, vậy phương trình cũng không có nghiệm thực.
Tóm lại, các nghiệm như sau:
- Phương trình a có 2 nghiệm: x₁, x₂.
- Phương trình b có 2 nghiệm: 2, -1/3.
- Phương trình c không có nghiệm thực.
- Phương trình d không có nghiệm thực.
Phương trình a: 3x² - 9x + 2 = 0
Áp dụng công thức nghiệm bậc 2: x = (-b ± √(b² - 4ac)) / (2a)
Ở đây, a = 3, b = -9, c = 2.
Tính discriminant (Δ):
Δ = b² - 4ac = (-9)² - 4 3 2 = 81 - 24 = 57.
Vì Δ > 0, phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
x₁ = (9 + √57) / 6 và x₂ = (9 - √57) / 6.
Phương trình b: -6x² + 10x + 4 = 0
Chuyển đổi thành dạng tiêu chuẩn:
6x² - 10x - 4 = 0 (nhân cả phương trình với -1).
Thực hiện tương tự: a = 6, b = -10, c = -4.
Δ = (-10)² - 4 6 (-4) = 100 + 96 = 196.
Δ > 0, vậy có 2 nghiệm:
x₁ = (10 + √196) / 12 = 2 và x₂ = (10 - √196) / 12 = -1/3.
Phương trình c: 3x(2x - 5) + 6 = 6x - 5
Đưa về dạng bậc 2:
3(2x² - 5x) + 6 - 6x + 5 = 0.
Tức là 6x² - 15x + 11 = 0.
Áp dụng công thức nghiệm:
Đặt a = 6, b = -15, c = 11.
Δ = (-15)² - 4 6 11 = 225 - 264 = -39.
Δ < 0, nên phương trình không có nghiệm thực.
Phương trình d: 2(4x - 6) = 3x(5x + 6)
Giải phương trình:
8x - 12 = 15x² + 18x.
Chuyển về dạng:
15x² + 10x + 12 = 0.
Δ = 10² - 4 15 12 = 100 - 720 = -620.
Δ < 0, vậy phương trình cũng không có nghiệm thực.
Tóm lại, các nghiệm như sau:
- Phương trình a có 2 nghiệm: x₁, x₂.
- Phương trình b có 2 nghiệm: 2, -1/3.
- Phương trình c không có nghiệm thực.
- Phương trình d không có nghiệm thực.
Ответить
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Russian
