-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- ИССЛЕДОВАТЬ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- QandAs
- Ngữ Văn
- Grade 5
- Tìm thêm 3 từ có tiếng cổ với nghĩa “thuộc về thời xa xưa". lưu ý : không được dùng từ " cổ kính , cổ xưa , cổ thụ , đồ cổ "
Tìm thêm 3 từ có tiếng cổ với nghĩa “thuộc về thời xa xưa". lưu ý : không được dùng từ " cổ kính , cổ xưa , cổ thụ , đồ cổ "
Tìm thêm 3 từ có tiếng cổ với nghĩa “thuộc về thời xa xưa".
lưu ý : không được dùng từ " cổ kính , cổ xưa , cổ thụ , đồ cổ "
This anwser using AI, please
1. Huyền cổ: Từ này có nghĩa là liên quan đến những điều huyền bí, bí ẩn trong quá khứ. "Huyền cổ" thường được dùng để chỉ những di sản, truyền thuyết hay tập quán từ rất xa xưa, mang trong mình nét đẹp và sự bí ẩn của thời gian.
2. Thiên cổ: Từ này có nghĩa là thuộc về những thời đại rất xa xưa, từ thời điểm mà những câu chuyện, hình ảnh hay sự kiện đã trở thành một phần của lịch sử. "Thiên cổ" không chỉ nói về mặt thời gian mà còn gợi nhắc đến những giá trị văn hóa và lịch sử của những thế hệ trước.
3. Vĩnh cổ: Từ này mang ý nghĩa trường tồn, không thay đổi theo thời gian. "Vĩnh cổ" được dùng để miêu tả những giá trị, tri thức hay phong tục tập quán đã được duy trì từ rất lâu và vẫn còn giá trị cho đến hiện tại. Nó cũng thể hiện ý tưởng về sự trường tồn và giữ gìn những gì có giá trị từ xa xưa.
Mỗi từ trên đều mang lại cảm giác khác nhau về thời gian, nhưng tất cả đều thể hiện sự kết nối với quá khứ và giá trị của những gì đã trải qua thời gian.
2. Thiên cổ: Từ này có nghĩa là thuộc về những thời đại rất xa xưa, từ thời điểm mà những câu chuyện, hình ảnh hay sự kiện đã trở thành một phần của lịch sử. "Thiên cổ" không chỉ nói về mặt thời gian mà còn gợi nhắc đến những giá trị văn hóa và lịch sử của những thế hệ trước.
3. Vĩnh cổ: Từ này mang ý nghĩa trường tồn, không thay đổi theo thời gian. "Vĩnh cổ" được dùng để miêu tả những giá trị, tri thức hay phong tục tập quán đã được duy trì từ rất lâu và vẫn còn giá trị cho đến hiện tại. Nó cũng thể hiện ý tưởng về sự trường tồn và giữ gìn những gì có giá trị từ xa xưa.
Mỗi từ trên đều mang lại cảm giác khác nhau về thời gian, nhưng tất cả đều thể hiện sự kết nối với quá khứ và giá trị của những gì đã trải qua thời gian.
Ответить
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Russian
