-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORE
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- QandAs
- Địa Lý
- Grade 10
- Câu 2. Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo giới tính và theo lao động. lao động và theo tuổi. trình độ văn hoá và theo giới tính. D. lao động và trình độ văn hoá. Câu 3. Tỉ số giới tính được tính bằng số nam trên tổng dân. B. số
Câu 2. Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo giới tính và theo lao động. lao động và theo tuổi. trình độ văn hoá và theo giới tính. D. lao động và trình độ văn hoá. Câu 3. Tỉ số giới tính được tính bằng số nam trên tổng dân. B. số
Câu 2. Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo
giới tính và theo lao động.
lao động và theo tuổi.
trình độ văn hoá và theo giới tính.
D. lao động và trình độ văn hoá.
Câu 3. Tỉ số giới tính được tính bằng
số nam trên tổng dân. B. số nữ trên tổng dân.
số nam trên số nữ. D. số nữ trên số nam.
Câu 4. Tỉ lệ giới tính biểu thị tương quan giữa số lượng dân số
A. nam hoặc nữ so với tổng số dân.
nam và nữ so với tổng dân số nam.
nữ và nam so với tổng dân số nữ.
của cả quốc gia so với dân số nam.
Câu 5. Cơ cấu dân số theo giới tính không phải biểu thị tương quan giữa giới
A. nam so với tổng dân. nữ so với tổng dân.
nam so với giới nữ. D. nữ so với giới nam.
Câu 6. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới tính?
A. Kinh tế. B. Thiện tai.
Tuổi thọ. D. Chuyển cư.
Câu 7. Cơ cấu theo giới tính không ảnh hưởng đến
A. phân bố sản xuất. đời sống xã hội.
phát triển sản xuất. D. tuổi thọ dân cư.
Câu 8. Hiện nay, ở các nước đang phát triển tỉ suất giới tính của trẻ em mới sinh ra thường cao (bé trai nhiều hơn bé gái), chủ yếu là do tác động chủ yếu của
A. tự nhiện - sinh học. tâm lí, tập quán.
chính sách dân số. D. hoạt động sản xuất.
Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm tăng tỉ số giới tính trong một thời gian tương đối dài ở các quốc gia?
A. Bệnh tật. B. Tai nạn. C.Thiện tai. D. Chiến tranh.
Câu 12. Nguyên nhân nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất làm cho ở các nước phát triển có nữ nhiều hơn nam?
A. Tuổi thọ. B. Tự nhiện. Kinh tế. D. Tập quán.
Câu 13. Nguyên nhân nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất làm cho ở các nước đang phát triển có nam nhiều hơn nữ?
Tuổi thọ. B. Tự nhiện. C. Kinh tế. D. Tập quán.
Câu 14. Dân số của một quốc gia thường được phân ra các độ tuối
A. 0-15 tuổi, 16- 64 tuổi, 65 tuổi trở lên.
B. 0-14 tuổi, 15- 64 tuổi, 65 tuổi trở lên.
0-14 tuổi, 15- 65 tuổi, 66 tuổi trở lên.
D. 0-15 tuổi, 15- 60 tuổi, 61 tuổi trở lên.
Câu 15. Tỉ số phụ thuộc của dân số biểu hiện quan hệ so sánh giữa dân số ngoài độ tuổi lao động với dân số
A. trên độ tuổi lao động. B. dưới độ tuổi lao động.
trong độ tuổi lao động. D. ở độ tuổi rất trẻ và già.
Câu 16. Chỉ số già hoá thể hiện môi tương quan giữa nhóm dân số người già (60 hoặc 65 tuổi trở lên) và nhóm dân số
A. trẻ em (0 - 14 tuổi). B. thanh niên (15 - 30 tuổi).
trung niên (31-50 tuổi). D. lớn tuổi (51 trở lên).
Câu 17. Một quốc gia có cơ cấu dân số trẻ khi tỉ lệ nhóm tuổi
A. 0 - 14 chiếm trên 50%, 65 trở lên chiếm dưới 5%.
B. 0 - 14 chiếm trên 60%, 65 trở lên chiếm dưới 5%.
0 - 14 chiếm trên 40%, 65 trở lên chiếm dưới 5%.
D. 0 - 14 chiếm trên 30%, 65 trở lên chiếm dưới 5%.
Câu 18. Một quốc gia có cơ cấu dân số già khi tỉ lệ nhóm tuổi
A. 0 - 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 5%.
B. 0 - 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 8%.
0 - 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 10%.
D. 0 - 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 7%.
Câu 19. Một quốc gia có cơ cấu dân số vàng khi tỉ lệ nhóm tuối
A. 0 -14 chiếm dưới 20%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.
B. 0 -14 chiếm dưới 40%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.
0 -14 chiếm dưới 50%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.
D. 0 -14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Spanish
