tổng hợp các công thức toán 10 kết nối tri thức
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- ИССЛЕДОВАТЬ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
tổng hợp các công thức toán 10 kết nối tri thức
This anwser using AI, please
Để tổng hợp các công thức toán lớp 10 theo chương trình "Kết nối tri thức", ta có thể chia các công thức thành các lĩnh vực chính trong chương trình học như Đại số, Hình học, và Xác suất - Thống kê. Dưới đây là một số công thức cơ bản trong từng lĩnh vực:
1. Đại số:
- Phương trình bậc nhất: ax + b = 0 (với a ≠ 0) ⇒ x = -b/a.
- Phương trình bậc hai: ax² + bx + c = 0 (với a ≠ 0) có nghiệm:
- D = b² - 4ac (Delta).
- Nếu D > 0: có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 = (-b ± √D) / (2a).
- Nếu D = 0: có nghiệm kép x = -b / (2a).
- Nếu D < 0: phương trình vô nghiệm.
2. Hàm số:
- Công thức hàm số bậc nhất: y = mx + b (m là hệ số góc, b là hằng số).
- Công thức hàm số bậc hai: y = ax² + bx + c.
3. Hình học:
- Diện tích tam giác: A = 1/2 đáy chiều cao.
- Diện tích hình tròn: S = πr² (r là bán kính).
- Chu vi hình tròn: C = 2πr.
- Diện tích hình vuông: S = a² (a là độ dài cạnh).
- Diện tích hình chữ nhật: S = dài * rộng.
4. Xác suất - Thống kê:
- Xác suất của một sự kiện A: P(A) = số trường hợp thuận lợi / số trường hợp tổng cộng.
- Trung bình cộng: x̄ = (x₁ + x₂ + ... + xₙ) / n.
- Phương sai: Var(X) = E(X²) - (E(X))².
Cách sử dụng và áp dụng những công thức này trong bài tập sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức và nâng cao khả năng giải quyết vấn đề trong toán học. Những công thức này không chỉ hữu ích trong việc giải bài tập mà còn là nền tảng cho các kiến thức toán học ở mức cao hơn trong các năm học sau.
1. Đại số:
- Phương trình bậc nhất: ax + b = 0 (với a ≠ 0) ⇒ x = -b/a.
- Phương trình bậc hai: ax² + bx + c = 0 (với a ≠ 0) có nghiệm:
- D = b² - 4ac (Delta).
- Nếu D > 0: có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 = (-b ± √D) / (2a).
- Nếu D = 0: có nghiệm kép x = -b / (2a).
- Nếu D < 0: phương trình vô nghiệm.
2. Hàm số:
- Công thức hàm số bậc nhất: y = mx + b (m là hệ số góc, b là hằng số).
- Công thức hàm số bậc hai: y = ax² + bx + c.
3. Hình học:
- Diện tích tam giác: A = 1/2 đáy chiều cao.
- Diện tích hình tròn: S = πr² (r là bán kính).
- Chu vi hình tròn: C = 2πr.
- Diện tích hình vuông: S = a² (a là độ dài cạnh).
- Diện tích hình chữ nhật: S = dài * rộng.
4. Xác suất - Thống kê:
- Xác suất của một sự kiện A: P(A) = số trường hợp thuận lợi / số trường hợp tổng cộng.
- Trung bình cộng: x̄ = (x₁ + x₂ + ... + xₙ) / n.
- Phương sai: Var(X) = E(X²) - (E(X))².
Cách sử dụng và áp dụng những công thức này trong bài tập sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức và nâng cao khả năng giải quyết vấn đề trong toán học. Những công thức này không chỉ hữu ích trong việc giải bài tập mà còn là nền tảng cho các kiến thức toán học ở mức cao hơn trong các năm học sau.
Ответить
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Russian
