Mọi người Giúp mình với ạ
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- ИССЛЕДОВАТЬ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Mọi người Giúp mình với ạ
This anwser using AI, please
Câu hỏi 10: Đáp án đúng là B. obstacles.
Trong câu "There are _____ in this classroom - it's hard for me to pay attention to the lesson", từ cần điền cần thể hiện sự cản trở hoặc khó khăn trong việc chú ý vào bài học. "Obstacles" có nghĩa là "chướng ngại vật", đánh bại thích hợp với ngữ cảnh này hơn cả.
Câu hỏi 11: Đáp án đúng là B. perfectly.
Câu hoàn chỉnh là "Maria’s English is excellent. She speaks English _____". Từ "perfectly" (hoàn hảo) chỉ trạng thái nói tiếng Anh của Maria một cách rất trôi chảy và chính xác.
Câu hỏi 12: Đáp án đúng là C. self-confidence.
Câu hoàn chỉnh là "The guidelines in this book can help you become a _____ speaker." Từ "self-confidence" (tự tin) là yếu tố cần thiết giúp người nói phát biểu một cách tự tin và thoải mái.
Câu hỏi 13: Đáp án đúng là A. confident.
Câu hoàn chỉnh là "Sorry, I can’t hear you very well. Could you speak more _____?". Từ "confident" không chỉ hợp ngữ nghĩa mà còn phản ánh cách nói một cách tự tin hơn, làm cho giọng nói trở nên rõ nét hơn.
Trong câu "There are _____ in this classroom - it's hard for me to pay attention to the lesson", từ cần điền cần thể hiện sự cản trở hoặc khó khăn trong việc chú ý vào bài học. "Obstacles" có nghĩa là "chướng ngại vật", đánh bại thích hợp với ngữ cảnh này hơn cả.
Câu hỏi 11: Đáp án đúng là B. perfectly.
Câu hoàn chỉnh là "Maria’s English is excellent. She speaks English _____". Từ "perfectly" (hoàn hảo) chỉ trạng thái nói tiếng Anh của Maria một cách rất trôi chảy và chính xác.
Câu hỏi 12: Đáp án đúng là C. self-confidence.
Câu hoàn chỉnh là "The guidelines in this book can help you become a _____ speaker." Từ "self-confidence" (tự tin) là yếu tố cần thiết giúp người nói phát biểu một cách tự tin và thoải mái.
Câu hỏi 13: Đáp án đúng là A. confident.
Câu hoàn chỉnh là "Sorry, I can’t hear you very well. Could you speak more _____?". Từ "confident" không chỉ hợp ngữ nghĩa mà còn phản ánh cách nói một cách tự tin hơn, làm cho giọng nói trở nên rõ nét hơn.
Ответить
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Russian
