giúp mình với , mình c.on
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
giúp mình với , mình c.on
This anwser using AI, please
Để chứng minh các phần trong bài toán này, ta cần nắm rõ các tính chất của tam giác vuông và cách các điểm E, M tiếp xúc với đường thẳng.
a) Để chứng minh ΔABM = ΔECM, ta sử dụng tính chất của tam giác vuông và các góc vuông:
- Góc B = 90° (theo đề bài).
- Điểm M nằm trên tường AM, do đó góc ABM = góc ECM.
- Độ dài AM = AM (cùng một cạnh chung).
- Suy ra: ΔABM ≅ ΔECM theo tiêu chí góc-góc-cạnh (góc-góc-góc).
b) Để chứng minh AC > CE, ta thấy trong tam giác vuông ABC, cạnh AC là cạnh huyền, và CE là một độ dài của đoạn thẳng AM. Theo định nghĩa, độ dài cạnh huyền luôn lớn hơn chiều cao từ đỉnh tới cạnh đó, vì vậy AC > CE.
c) Để chứng minh BÁM > MÁC, ta dựa trên việc so sánh các cạnh trong hai tam giác vuông ΔABM và ΔECM. Do ΔABM ≅ ΔECM, nên BÁM tương ứng với cạnh của ΔABM lớn hơn cạnh MÁC tương ứng trong ΔECM.
d) Để chứng minh BE // AC, ta dựa trên các tính chất của các đoạn thẳng trong hình. Nếu cả hai đoạn này không cắt nhau tại một điểm và được coi là song song khi so sánh với các cạnh vuông góc.
e) Để chứng minh EC ⊥ BC, ta sử dụng các định nghĩa về độ cao trong tam giác vuông. EC là độ dài từ E tới BC, và với đặc điểm vuông góc tạo ra từ điểm E xuống cạnh BC, ta có thể nói rằng EC ⊥ BC.
Mỗi phần trong bài toán này đều dựa trên các tính chất cơ bản của tam giác vuông và các định lý liên quan đến tính song song và độ dài cạnh.
a) Để chứng minh ΔABM = ΔECM, ta sử dụng tính chất của tam giác vuông và các góc vuông:
- Góc B = 90° (theo đề bài).
- Điểm M nằm trên tường AM, do đó góc ABM = góc ECM.
- Độ dài AM = AM (cùng một cạnh chung).
- Suy ra: ΔABM ≅ ΔECM theo tiêu chí góc-góc-cạnh (góc-góc-góc).
b) Để chứng minh AC > CE, ta thấy trong tam giác vuông ABC, cạnh AC là cạnh huyền, và CE là một độ dài của đoạn thẳng AM. Theo định nghĩa, độ dài cạnh huyền luôn lớn hơn chiều cao từ đỉnh tới cạnh đó, vì vậy AC > CE.
c) Để chứng minh BÁM > MÁC, ta dựa trên việc so sánh các cạnh trong hai tam giác vuông ΔABM và ΔECM. Do ΔABM ≅ ΔECM, nên BÁM tương ứng với cạnh của ΔABM lớn hơn cạnh MÁC tương ứng trong ΔECM.
d) Để chứng minh BE // AC, ta dựa trên các tính chất của các đoạn thẳng trong hình. Nếu cả hai đoạn này không cắt nhau tại một điểm và được coi là song song khi so sánh với các cạnh vuông góc.
e) Để chứng minh EC ⊥ BC, ta sử dụng các định nghĩa về độ cao trong tam giác vuông. EC là độ dài từ E tới BC, và với đặc điểm vuông góc tạo ra từ điểm E xuống cạnh BC, ta có thể nói rằng EC ⊥ BC.
Mỗi phần trong bài toán này đều dựa trên các tính chất cơ bản của tam giác vuông và các định lý liên quan đến tính song song và độ dài cạnh.
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
English
