Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
, , , A B C D dưới đây.Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. 3 3 1 y x x = − +.
B. 3 3 1 y x x = − + +.
C. 2 2 1
y x x = − +.
D. 2 1
y x x = − + −
Câu 2: Cho hàm số ax b
y cx d
+
=
+
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
đã cho và trục hoành là
A. ( )
0; 2−
.
B. ( )
2;0.
C. ( )
2;0−
.
D. ( )
0;2.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số ( )2
3 log 1 y x x = + + là:
A. ( )
2
2 1 ln 3
'
1
x
y
x x
+
=
+ +. B. ( )2
2 1
'
1 ln3
x
y
x x
+
=
+ +. C. 2
2 1
'
1
x
y
x x
+
=
+ +. D. ( )2
1
'
1 ln3
y
x x
=
+ +.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu ( )
S có phương trình
2 2 2 2 4 6 2 0 x y z x y z + + + − + − = .Tính tọa độ tâm I và bán kính R của ( )
S .
A. Tâm ( )
1;2; 3
I− − và bán kính 4
R=
. B. Tâm ( )
1; 2;3
I− và bán kính 4
R=
.
C. Tâm ( )
1;2;3
I− và bán kính 4
R=
. D. Tâm ( )
1; 2;3
I− và bán kính 16
R=
.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ ,
Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 3 2 0 P x z − + = .Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( )
P ?
A. ( ) 1;0; 1
n = − −
. B. ( )
3; 1;2
n = −
. C. ( )
3; 1;0
n = −
. D. ( ) 3;0; 1
n = −
.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng
2
: 1
x t
d y t
z t
= −
= +
=
.Phương trình nào sau đây là phương
trình chính tắc của d ?
A. 2 3
1 1 1
x y z − +
= =
− −
. B. 2 3
1 1 1
x y z + −
= =
−
.
C. 2 3 x y z − = = +. D. 2 1
1 1 1
x y z− −
= =
−
.
Câu 7: Một động cơ có hai van bảo hiểm cùng hoạt động.Xác suất hoạt động tốt của van I là 0,9,của van II là
0,72.Xác suất hoạt động tốt của van I,biết van II hoạt động tốt là 0,96.Giả sử van I hoạt động tốt,xác suất
hoạt động tốt của van II là
A. 0,675. B. 0,768. C. 0.66. D. 0.78.
Câu 8: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu 2;4;5;6;6;7;3;4 là:
A. 3. B. 3,5. C. 4. D. 4,5.
Câu 9: Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm trường
ở bảng sau.
Đường
kính ( ) cm
[40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65)
Tần số 5 20 18 7 3
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A. 25. B. 30. C. 6. D. 69,8.
Câu 10: Các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai.
A. ( ) ( ) ,( ) kf x dx k f x dx k = .
B. ( ) ( ) ( ) ( ). . . f x g x dx f x dx g x dx= .
C. ( ) ( ) ( ) ( ).
f x g x dx f x dx g x dx + = + .
D. ( ) ( ) ( ) ( ).
f x g x dx f x dx g x dx− = − .
Câu 11: Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik,bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau.Trong một lần tập
luyện giải khối rubik 3 3 ,bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở
bảng sau:
Thời gian giải rubik
(giây)
[8;10) [10;12) [12;14) [14;16) [16;18)
Số lần 4 6 8 4 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 10,75. B. 1,75. C. 3,63. D. 14,38.
Câu 12: Một người thả một lá bèo vào một chậu nước.Sau 12 giờ,bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong chậu.Biết
rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi.Hỏi sau mấy
giờ thì bèo phủ kín 1
5
mặt nước trong chậu (kết quả làm tròn đến 1 chữ số phần thập phân).
A. 9,1 giờ. B. 9,7 giờ. C. 10,9 giờ. D. 11,3 gi