Giúp e với mọi người
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORE
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giúp e với mọi người
This anwser using AI, please
a) Xác định biên độ, tần số góc và pha ban đầu.
Biểu thức đã cho là: x = 3 * cos(5πt + π/2) (cm)
- Biên độ A = 3 (cm).
- Tần số góc ω = 5π (rad/s).
- Pha ban đầu φ = π/2 (rad).
b) t = 0, 1(s)
Tính giá trị của x khi t = 0 và t = 1s:
- Khi t = 0:
x(0) = 3 cos(5π0 + π/2) = 3 cos(π/2) = 3 0 = 0 (cm).
- Khi t = 1:
x(1) = 3 cos(5π1 + π/2) = 3 cos(5π + π/2) = 3 cos(11π/2).
Tính cos(11π/2):
11π/2 = 5π + π/2 ⇒ cos(5π + π/2) = cos(π/2) = 0.
X 1 = 3 * 0 = 0 (cm).
c) Tính chu kỳ T.
Tần số f được tính bằng công thức f = ω/(2π):
f = (5π)/(2π) = 2.5 (Hz).
Chu kỳ T là nghịch đảo của tần số f:
T = 1/f = 1/2.5 = 0.4 (s).
d) Viết PT vận tốc và gia tốc.
- PT vận tốc v = dx/dt:
v(t) = -A ω sin(ωt + φ) = -3 5π sin(5πt + π/2).
Do sin(θ + π/2) = cos(θ), thì:
v(t) = -15π * cos(5πt).
- PT gia tốc a = dv/dt:
a(t) = d(-15π cos(5πt))/dt = 15π 5π sin(5πt) = 75π^2 sin(5πt).
e) Tính vận tốc và gia tốc tại VTB và VTCB.
- VTB (vị trí biên) là A = 3:
v tại x = 3:
v = 0 (tức là khi vật dừng lại tại biên).
a tại x = 3:
a = -A ω² = -3 (5π)² = -75π² (cm/s²).
- VTCB (vị trí cân bằng) là 0:
v tại x = 0:
v = 15π (tức là vật đạt vận tốc cực đại tại VTCB).
a tại x = 0:
a = 0 (tại vị trí cân bằng, vật không bị tăng tốc ngược).
Biểu thức đã cho là: x = 3 * cos(5πt + π/2) (cm)
- Biên độ A = 3 (cm).
- Tần số góc ω = 5π (rad/s).
- Pha ban đầu φ = π/2 (rad).
b) t = 0, 1(s)
Tính giá trị của x khi t = 0 và t = 1s:
- Khi t = 0:
x(0) = 3 cos(5π0 + π/2) = 3 cos(π/2) = 3 0 = 0 (cm).
- Khi t = 1:
x(1) = 3 cos(5π1 + π/2) = 3 cos(5π + π/2) = 3 cos(11π/2).
Tính cos(11π/2):
11π/2 = 5π + π/2 ⇒ cos(5π + π/2) = cos(π/2) = 0.
X 1 = 3 * 0 = 0 (cm).
c) Tính chu kỳ T.
Tần số f được tính bằng công thức f = ω/(2π):
f = (5π)/(2π) = 2.5 (Hz).
Chu kỳ T là nghịch đảo của tần số f:
T = 1/f = 1/2.5 = 0.4 (s).
d) Viết PT vận tốc và gia tốc.
- PT vận tốc v = dx/dt:
v(t) = -A ω sin(ωt + φ) = -3 5π sin(5πt + π/2).
Do sin(θ + π/2) = cos(θ), thì:
v(t) = -15π * cos(5πt).
- PT gia tốc a = dv/dt:
a(t) = d(-15π cos(5πt))/dt = 15π 5π sin(5πt) = 75π^2 sin(5πt).
e) Tính vận tốc và gia tốc tại VTB và VTCB.
- VTB (vị trí biên) là A = 3:
v tại x = 3:
v = 0 (tức là khi vật dừng lại tại biên).
a tại x = 3:
a = -A ω² = -3 (5π)² = -75π² (cm/s²).
- VTCB (vị trí cân bằng) là 0:
v tại x = 0:
v = 15π (tức là vật đạt vận tốc cực đại tại VTCB).
a tại x = 0:
a = 0 (tại vị trí cân bằng, vật không bị tăng tốc ngược).
Post Reply
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Spanish
