-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
giúp với mình vote 5 sao
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
8. Rút gọn các phân thức:
a)
\[
\frac{x^3 y^2}{x^3 x^4} = \frac{y^2}{x^4}
\]
Giải thích: Tử và mẫu đều có chung \(x^3\), nên rút gọn thành \(y^2/x^4\).
b)
\[
\frac{3x - 6y}{10y - 5x} = \frac{3(x - 2y)}{5(2y - x)} = -\frac{3(x - 2y)}{5(x - 2y)} = -\frac{3}{5}
\]
Giải thích: Rút gọn cả tử và mẫu theo \(x - 2y\).
d)
\[
\frac{2x^2 - 5x - 3}{2x^2 + 11x + 5}
\]
Kiểm tra nghiệm bằng cách phân tích tử và mẫu.
e)
\[
\frac{x^3 + 4x + 4}{x^2 - 2x - 3}
\]
Phân tích tử và mẫu để tìm yếu tố chung.
f)
\[
\frac{x^2 - xy - 2y^2}{-x^2 - xy + 6y^2}
\]
Rút gọn bằng cách nhóm và sử dụng yếu tố chung.
g)
\[
\frac{xy - 3y + 27}{3 - x}
\]
Xem xét tổng quát cách rút gọn.
9. Rút gọn các phân thức:
a)
\[
\frac{x^4 - 3x^2 + 1}{x^4 - x^2 - 2x - 1}
\]
Tìm yếu tố chung và thực hiện rút gọn.
b)
\[
\frac{x^2 - 1 + 2xy}{y^2 + 1 - 2x}
\]
Kiểm tra bằng cách phân tích tử và mẫu.
c)
\[
\frac{x^2 - xy + yz - zx}{x^2 - xy - yz + zx}
\]
Rút gọn và tổ chức lại thuật ngữ.
d)
\[
\frac{2xy + 2y}{x^5 + x + 1}
\]
Tìm yếu tố chung và đơn giản hóa.
Mỗi bước rút gọn cần thực hiện cẩn thận và phân tích kỹ càng để duy trì độ chính xác.
a)
\[
\frac{x^3 y^2}{x^3 x^4} = \frac{y^2}{x^4}
\]
Giải thích: Tử và mẫu đều có chung \(x^3\), nên rút gọn thành \(y^2/x^4\).
b)
\[
\frac{3x - 6y}{10y - 5x} = \frac{3(x - 2y)}{5(2y - x)} = -\frac{3(x - 2y)}{5(x - 2y)} = -\frac{3}{5}
\]
Giải thích: Rút gọn cả tử và mẫu theo \(x - 2y\).
d)
\[
\frac{2x^2 - 5x - 3}{2x^2 + 11x + 5}
\]
Kiểm tra nghiệm bằng cách phân tích tử và mẫu.
e)
\[
\frac{x^3 + 4x + 4}{x^2 - 2x - 3}
\]
Phân tích tử và mẫu để tìm yếu tố chung.
f)
\[
\frac{x^2 - xy - 2y^2}{-x^2 - xy + 6y^2}
\]
Rút gọn bằng cách nhóm và sử dụng yếu tố chung.
g)
\[
\frac{xy - 3y + 27}{3 - x}
\]
Xem xét tổng quát cách rút gọn.
9. Rút gọn các phân thức:
a)
\[
\frac{x^4 - 3x^2 + 1}{x^4 - x^2 - 2x - 1}
\]
Tìm yếu tố chung và thực hiện rút gọn.
b)
\[
\frac{x^2 - 1 + 2xy}{y^2 + 1 - 2x}
\]
Kiểm tra bằng cách phân tích tử và mẫu.
c)
\[
\frac{x^2 - xy + yz - zx}{x^2 - xy - yz + zx}
\]
Rút gọn và tổ chức lại thuật ngữ.
d)
\[
\frac{2xy + 2y}{x^5 + x + 1}
\]
Tìm yếu tố chung và đơn giản hóa.
Mỗi bước rút gọn cần thực hiện cẩn thận và phân tích kỹ càng để duy trì độ chính xác.
Đăng phản hồi
© 2024 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí Vietnamese