Câu 31. Trong công cuộc đổi mới từ 1986 đến nay, một trong những thành tựu đổi mới về kinh tế làA. Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Mĩ. B. kinh tế nước ta đứng thứ 2 Đông Nam ÁC. kinh tế đối ngoại phát

Câu 31. Trong công cuộc đổi mới từ 1986 đến nay, một trong những thành tựu đổi mới về kinh tế là

A. Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Mĩ. B. kinh tế nước ta đứng thứ 2 Đông Nam Á

C. kinh tế đối ngoại phát triển nhanh chóng. D. Việt Nam là nước có thu nhập trung bình cao.

Câu 32. Một trong những nội dung thể hiện việc đổi mới tư duy chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 1986 đến nay là gì?

A. Nhận thức rõ ràng hơn về tình hình thế giới. B. Kiên định con đường đi lên chủ nghĩa xã hội.

C. Lấy tư tưởng Hồ Chí Minh làm kim chỉ nam. D. Xác định việc đổi mới kinh tế làm trọng tâm,

Câu 33. Một trong những thành tựu cơ bản của Đổi mới chính trị ở Việt Nam là

A. đã thực hiện thành công sự nghiệp hiện đại hoá đất nước.

B. hình thành hệ thống quan điểm lí luận về đường lối Đổi mới.

C. phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

D. đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ khu vực và quốc tế.

Câu 34. Nội dung nào sau đây là đúng về thành tựu đổi mới chính trị của Việt Nam (từ năm 1986)?

A. Tăng cường chế độ chuyên chính vô sản. B. Mở rộng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.

C. Tăng cường thành phần kinh tế tư nhân. D. Các vấn đề an sinh xã hội được cải thiện

Câu 35. Một trong những kết quả mà đổi mới về chính trị, an ninh - quốc phòng đem lại cho Việt Nam là

A. giữ vững sự ổn định chính trị B. trở thành cường quốc quân sự.

C. giành lại thành công Hoàng Sa D. ngân sách quốc phòng tăng lên.

Câu 36. Về văn hoá – xã hội, Việt Nam đạt được thành tựu nào sau đây trong thời kì Đổi mớí?

A. Xoá hoàn toàn hộ nghèo. B. Giảm tỉ lệ hộ nghèo.

C. Phổ cập giáo dục đại học. D. Bước đầu xoá mù chữ.

Câu 37. Trong thời kì Đổi mới, Việt Nam đạt được thành tựu giáo dục nào sau đây?

A. Phổ cập giáo dục trung học phổ thông. B. Thực hiện giáo dục miễn phí cho toàn dân.

C. Triển khai phong trào Bình dân học vụ. D. Phổ cập giáo dục ở cấp trung học cơ sở.

Câu 38. Trong thời kì Đổi mới, Việt Nam đạt được thành tựu văn hoá – xã hội nào sau đây?

A. Giải quyết được vấn đề lao động và việc làm. B. Xoá bỏ được tình trạng lao động thất nghiệp.

C. Chỉ số phát triển con người đứng đầu ASEAN. D. Miễn phí mọi chi phí về y tế cho nhân dân.

Câu 39. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về thành tựu văn hoá ở Việt Nam từ sau năm 1986?

A. Nhiều di sản văn hoá được UNESCO ghi danh.

B. Bước đầu công bố Đề cương văn hoá Việt Nam.

C. Lập xong hồ sơ cho tất cả các di sản văn hoá.

D. Công nhận gia đình văn hoá cho tất cả các hộ.

Câu 40. Trong công cuộc Đổi mới (từ năm 1986 đến nay), Việt Nam đạt được thành tựu văn hóa-xã hội nào sau đây?

A. Văn hoá truyền thống được bảo tồn và phát huy.

B. Mối quan hệ quốc tế của Việt Nam được mở rộng.

C. Quốc phòng toàn dân được củng cố và tăng cường.

D. Lĩnh vực y tế và môi trường đạt nhiều thành tựu.

Câu 41. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng một thành tựu hội nhập quốc tế của Việt Nam thời kì Đổi mới?

A. Trở thành thành viên chính thức của Liên hợp quốc.

B. Tham gia nhiều diễn đàn, tổ chức khu vực và quốc tế.

C. Trở thành thành viên thường trực Hội đồng Bảo an.

D. Giữ gìn hoà bình ở tất cả các điểm nóng trên thế giới.

Câu 42. Sự kiện Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN (1995) chứng tỏ Việt Nam đã

A. có nhiều nỗ lực đóng góp tích cực, hiệu quả cho tổ chức này.

B. trở thành nước có vị thế, uy tín lớn duy nhất trong khu vực.

C. nhận được sự hậu thuẫn mạnh mẽ của các nước xã hội chủ nghĩa.

D. phá thế bị bao vây, từng bước hội nhập với khu vực và thế giới.

Câu 43: Một trong những nội dung là điểm khác biệt của chính sách đối ngoại trước và sau công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam là

A. muốn nâng cao vị thế đất nước B. coi trọng mối quan hệ với Lào.

C. thái độ và chính sách với Mỹ. D. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng.

Câu 44. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đem đến cho Việt Nam cơ hội nào sau đây?

A. Dễ dàng tiếp cận với nguồn vốn đầu tư. B. Tiếp cận với nguồn nguyên liệu giá rẻ.

C. Nhận chuyển giao công nghệ miễn phí. D. Được miễn thuế khi bán hàng nông sản

Câu 45. Một trong những khó khăn mà quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đem đến cho Việt Nam là

A. sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường. B. bị đánh thuế cao đối với hàng nông sản.

C. khó khăn trong quá trình vận chuyển. D. nguồn vốn được vay với lãi suất quá cao.

Câu 46. Công cuộc Đổi mới ở Việt Nam (từ năm 1986) không có thành tựu nào sau đây?

A. Ổn định chính trị – xã hội, giữ vững định hướng xã hội chủ nghĩa.

B. Hình thành nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

C. Giải phóng sức sản xuất, cải thiện đáng kể đời sống của nhân dân.

D. Đưa Việt Nam trở thành nền kinh tế lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á.

Post Reply