-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- ИССЛЕДОВАТЬ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Help cứ tôi với sắp nộp rooi
This anwser using AI, please
Mình sẽ giúp bạn giải các bài toán trong hình. Dưới đây là phân tích và giải chi tiết từng bài:
1. Bài 1: Giải phương trình: \( (x - 5) - 2(x - 3) = 0 \)
- Phân phối: \( x - 5 - 2x + 6 = 0 \)
- Kết hợp các hạng tử: \( -x + 1 = 0 \)
- Giải ra \( x = 1 \)
2. Bài 2: Giải phương trình: \( \frac{3}{2}(x - 4) - x = 0 \)
- Nhân với 2 để bỏ mẫu: \( 3(x - 4) - 2x = 0 \)
- Phân phối: \( 3x - 12 - 2x = 0 \)
- Kết hợp: \( x - 12 = 0 \)
- Giải ra \( x = 12 \)
3. Bài 3: Giải phương trình: \( 4(2x + 3) - 3x = 0 \)
- Phân phối: \( 8x + 12 - 3x = 0 \)
- Kết hợp: \( 5x + 12 = 0 \)
- Giải ra \( x = -\frac{12}{5} \)
4. Bài 4: Giải phương trình: \( (x - 3)^2 = 0 \)
- Lấy căn: \( x - 3 = 0 \)
- Giải ra \( x = 3 \)
5. Bài 5: Giải phương trình: \( 5(x + 2) + 10 - 2x = 0 \)
- Phân phối: \( 5x + 10 + 10 - 2x = 0 \)
- Kết hợp: \( 3x + 20 = 0 \)
- Giải ra \( x = -\frac{20}{3} \)
6. Bài 6: Giải phương trình: \( 2x^2 - 3(x - 4) = 0 \)
- Phân phối: \( 2x^2 - 3x + 12 = 0 \)
- Sử dụng công thức bậc hai: \( x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a} \)
- \( x = \frac{3 \pm \sqrt{(-3)^2 - 4(2)(12)}}{2(2)} \) (Kiểm tra nghiệm thực tế)
7. Bài 7: Giải phương trình: \( 3(x - 1)^2 = 4 \)
- Chia 3 hai bên: \( (x - 1)^2 = \frac{4}{3} \)
- Lấy căn: \( x - 1 = \pm\sqrt{\frac{4}{3}} \)
8. Bài 8: Giải phương trình: \( 2x^2 - 5x + 3 = 0 \)
- Dùng công thức bậc hai giống như trên
- Tính toán nghiệm
...
Tiếp tục giải tương tự cho các bài tiếp theo.
Nếu bạn cần giải cụ thể bài nào trong hình, hãy cho mình biết!
1. Bài 1: Giải phương trình: \( (x - 5) - 2(x - 3) = 0 \)
- Phân phối: \( x - 5 - 2x + 6 = 0 \)
- Kết hợp các hạng tử: \( -x + 1 = 0 \)
- Giải ra \( x = 1 \)
2. Bài 2: Giải phương trình: \( \frac{3}{2}(x - 4) - x = 0 \)
- Nhân với 2 để bỏ mẫu: \( 3(x - 4) - 2x = 0 \)
- Phân phối: \( 3x - 12 - 2x = 0 \)
- Kết hợp: \( x - 12 = 0 \)
- Giải ra \( x = 12 \)
3. Bài 3: Giải phương trình: \( 4(2x + 3) - 3x = 0 \)
- Phân phối: \( 8x + 12 - 3x = 0 \)
- Kết hợp: \( 5x + 12 = 0 \)
- Giải ra \( x = -\frac{12}{5} \)
4. Bài 4: Giải phương trình: \( (x - 3)^2 = 0 \)
- Lấy căn: \( x - 3 = 0 \)
- Giải ra \( x = 3 \)
5. Bài 5: Giải phương trình: \( 5(x + 2) + 10 - 2x = 0 \)
- Phân phối: \( 5x + 10 + 10 - 2x = 0 \)
- Kết hợp: \( 3x + 20 = 0 \)
- Giải ra \( x = -\frac{20}{3} \)
6. Bài 6: Giải phương trình: \( 2x^2 - 3(x - 4) = 0 \)
- Phân phối: \( 2x^2 - 3x + 12 = 0 \)
- Sử dụng công thức bậc hai: \( x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a} \)
- \( x = \frac{3 \pm \sqrt{(-3)^2 - 4(2)(12)}}{2(2)} \) (Kiểm tra nghiệm thực tế)
7. Bài 7: Giải phương trình: \( 3(x - 1)^2 = 4 \)
- Chia 3 hai bên: \( (x - 1)^2 = \frac{4}{3} \)
- Lấy căn: \( x - 1 = \pm\sqrt{\frac{4}{3}} \)
8. Bài 8: Giải phương trình: \( 2x^2 - 5x + 3 = 0 \)
- Dùng công thức bậc hai giống như trên
- Tính toán nghiệm
...
Tiếp tục giải tương tự cho các bài tiếp theo.
Nếu bạn cần giải cụ thể bài nào trong hình, hãy cho mình biết!
Ответить
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Russian
