Lákbsnsjsbsnsndhshdndjxj
-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORER
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Lákbsnsjsbsnsndhshdndjxj
This anwser using AI, please
1. He __slept__ early last night. (D) "slept" là dạng quá khứ của động từ "sleep", phù hợp với thời gian đã qua (last night).
2. We sometimes __play__ badminton on Sundays. (A) "play" là dạng nguyên mẫu của động từ, được sử dụng với chủ ngữ "We" ở hiện tại đơn.
3. Tony adore __drawing__ landscapes. (B) "drawing" là danh động từ, được sử dụng sau động từ "adore".
4. She always __cleans__ her computer before using it. (D) "cleans" là dạng hiện tại đơn của động từ "clean", sử dụng với chủ ngữ "She".
5. I __caught__ a cold last night. (B) "caught" là quá khứ của động từ "catch", phù hợp với thời gian đã qua (last night).
6. What __did you do__ to help poor children last week? (A) "did you do" là dạng câu hỏi quá khứ, phù hợp với thời gian "last week".
7. My mother __watched__ a very interesting play yesterday. (B) "watched" là quá khứ của động từ "watch", phù hợp với thời gian đã qua (yesterday).
8. She never goes __to work__ on time. (A) "to work" là cụm động từ, phù hợp với câu này.
2. We sometimes __play__ badminton on Sundays. (A) "play" là dạng nguyên mẫu của động từ, được sử dụng với chủ ngữ "We" ở hiện tại đơn.
3. Tony adore __drawing__ landscapes. (B) "drawing" là danh động từ, được sử dụng sau động từ "adore".
4. She always __cleans__ her computer before using it. (D) "cleans" là dạng hiện tại đơn của động từ "clean", sử dụng với chủ ngữ "She".
5. I __caught__ a cold last night. (B) "caught" là quá khứ của động từ "catch", phù hợp với thời gian đã qua (last night).
6. What __did you do__ to help poor children last week? (A) "did you do" là dạng câu hỏi quá khứ, phù hợp với thời gian "last week".
7. My mother __watched__ a very interesting play yesterday. (B) "watched" là quá khứ của động từ "watch", phù hợp với thời gian đã qua (yesterday).
8. She never goes __to work__ on time. (A) "to work" là cụm động từ, phù hợp với câu này.
Publier la réponse
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
French
