-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- EXPLORER
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
- QandAs
- Toán Học
- Grade 9
- tìm các hệ số x,y trong phản ứng hoá học được cân bằng sau: a) xAg+yCL2 ->2AgCL
tìm các hệ số x,y trong phản ứng hoá học được cân bằng sau: a) xAg+yCL2 ->2AgCL
tìm các hệ số x,y trong phản ứng hoá học được cân bằng sau: a) xAg+yCL2 ->2AgCL b) xHgO ->2Hg+yO2
This anwser using AI, please
a) Phản ứng: xAg + yCl2 -> 2AgCl
Để cân bằng phản ứng hóa học này, ta cần xác định số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố ở cả bên phản ứng và bên sản phẩm.
- Bên trái (reactants):
- Ag: có x nguyên tử
- Cl: có y nguyên tử
- Bên phải (products):
- Ag: có 2 nguyên tử (do có 2AgCl)
- Cl: có 2 nguyên tử (do có 2AgCl)
Để cân bằng số lượng nguyên tử Ag và Cl, ta cần có \(x = 2\) (để có 2 nguyên tử Ag ở bên trái) và \(y = 2\) (để có 2 nguyên tử Cl ở bên trái).
Vậy các hệ số là:
x = 2, y = 2.
b) Phản ứng: xHgO -> 2Hg + yO2
Tương tự, ta cần cân bằng số lượng nguyên tử cho cả hai bên:
- Bên trái (reactants):
- Hg: có x nguyên tử
- O: có y nguyên tử (nhưng thực ra chỉ có 1 nguyên tử O vì mỗi phân tử HgO chứa 1 atom O)
- Bên phải (products):
- Hg: có 2 nguyên tử (do có 2Hg)
- O: có y vẫn chưa xác định
Cân bằng:
Đầu tiên, để cân bằng lượng thủy ngân (Hg), ta cần x = 2 (để có 2 nguyên tử Hg từ 2Hg).
Về phần oxy (O), mỗi HgO cung cấp 1 nguyên tử O, vì vậy với x = 2, ta sẽ có 2 nguyên tử O bên trái. Từ bên phải, mỗi phân tử O2 chứa 2 nguyên tử O. Để có số lượng O bên phải bằng bên trái, ta cần y = 1 (để có 2 nguyên tử O).
Vậy các hệ số là:
x = 2, y = 1.
Để cân bằng phản ứng hóa học này, ta cần xác định số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố ở cả bên phản ứng và bên sản phẩm.
- Bên trái (reactants):
- Ag: có x nguyên tử
- Cl: có y nguyên tử
- Bên phải (products):
- Ag: có 2 nguyên tử (do có 2AgCl)
- Cl: có 2 nguyên tử (do có 2AgCl)
Để cân bằng số lượng nguyên tử Ag và Cl, ta cần có \(x = 2\) (để có 2 nguyên tử Ag ở bên trái) và \(y = 2\) (để có 2 nguyên tử Cl ở bên trái).
Vậy các hệ số là:
x = 2, y = 2.
b) Phản ứng: xHgO -> 2Hg + yO2
Tương tự, ta cần cân bằng số lượng nguyên tử cho cả hai bên:
- Bên trái (reactants):
- Hg: có x nguyên tử
- O: có y nguyên tử (nhưng thực ra chỉ có 1 nguyên tử O vì mỗi phân tử HgO chứa 1 atom O)
- Bên phải (products):
- Hg: có 2 nguyên tử (do có 2Hg)
- O: có y vẫn chưa xác định
Cân bằng:
Đầu tiên, để cân bằng lượng thủy ngân (Hg), ta cần x = 2 (để có 2 nguyên tử Hg từ 2Hg).
Về phần oxy (O), mỗi HgO cung cấp 1 nguyên tử O, vì vậy với x = 2, ta sẽ có 2 nguyên tử O bên trái. Từ bên phải, mỗi phân tử O2 chứa 2 nguyên tử O. Để có số lượng O bên phải bằng bên trái, ta cần y = 1 (để có 2 nguyên tử O).
Vậy các hệ số là:
x = 2, y = 1.
Publier la réponse
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
French
