-
-
-
- Lớp 2
- Tự nhiên và xã hội
- Tiếng việt
- Toán học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 4
- Khoa học
- Tiếng việt
- Toán học
- Đạo đức
- Tiếng Anh
- Lịch sử và Địa lí
- Công nghệ
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 5
- Khoa học
- Toán học
- Tiếng việt
- Tin học
- Tiếng Anh
- Đạo đức
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 6
- Công nghệ
- Tin học
- Lịch sử và Địa lí
- GDCD
- Ngữ văn
- Toán học
- Khoa học tự nhiên
- Tiếng Anh
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lớp 7
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lí
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Âm nhạc
- Lớp 8
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- Lịch sử và Địa lí
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- Âm nhạc
- Lớp 9
- Tiếng Anh
- GDCD
- Toán học
- Công nghệ
- Tin học
- Ngữ văn
- Khoa học tự nhiên
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử và Địa lí
- Lớp 10
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Lịch sử
- Sinh học
- Địa lí
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- GD kinh tế và pháp luật
- Công nghệ
- Ngữ văn
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- Lớp 11
- Hóa học
- Tiếng Anh
- Vật lí
- Tin học
- Toán học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Ngữ văn
- Sinh học
- GD Thể chất
- GD Quốc phòng và An ninh
- GD kinh tế và pháp luật
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp
-
-
- KHÁM PHÁ
-
-
-
-
-
-
-
-
- FAVORITES
-
Giúp tớ giải nhanh với ạ
Câu trả lời này dùng AI, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng
Câu 1:
a. Tính giới hạn:
Xét giới hạn:
\[
\lim_{x \to +\infty} x \cdot \left( \sqrt{x^2 + 1} - x \right)
\]
Ta có thể biến đổi biểu thức trong dấu ngoặc:
\[
\sqrt{x^2 + 1} - x = \frac{(\sqrt{x^2 + 1} - x)(\sqrt{x^2 + 1} + x)}{\sqrt{x^2 + 1} + x} = \frac{1}{\sqrt{x^2 + 1} + x}
\]
Như vậy,
\[
x \cdot \left( \sqrt{x^2 + 1} - x \right) = \frac{x}{\sqrt{x^2 + 1} + x}
\]
Khi x tiến đến vô cực, biểu thức trở thành:
\[
\frac{x}{\sqrt{x^2 + 1} + x} = \frac{1}{\frac{\sqrt{x^2 + 1}}{x} + 1}
\]
Rút gọn:
\[
\frac{\sqrt{x^2 + 1}}{x} = \sqrt{1 + \frac{1}{x^2}} \to 1 \text{ khi } x \to +\infty
\]
Vậy:
\[
\frac{1}{1 + 1} = \frac{1}{2}
\]
Do đó,
\[
\lim_{x \to +\infty} x \cdot \left( \sqrt{x^2 + 1} - x \right) = \frac{1}{2}
\]
b. Khảo sát tính liên tục của hàm số:
Hàm số đã cho:
\[
f(x) =
\begin{cases}
\frac{x^2 - 25}{x - 5} & \text{ khi } x \neq 5 \\
c & \text{ khi } x = 5
\end{cases}
\]
Để khảo sát tính liên tục tại x = 5, ta cần tìm giới hạn:
\[
\lim_{x \to 5} f(x)
\]
Tính giới hạn:
\[
\frac{x^2 - 25}{x - 5} = \frac{(x - 5)(x + 5)}{x - 5} = x + 5 \text{ (khi } x \neq 5 \text{)}
\]
Khi x tiến gần đến 5, ta có:
\[
\lim_{x \to 5} f(x) = 5 + 5 = 10
\]
Để hàm f(x) liên tục tại x = 5, ta cần điều kiện:
\[
c = 10
\]
Vậy, hàm f(x) liên tục tại x = 5 nếu c = 10.
a. Tính giới hạn:
Xét giới hạn:
\[
\lim_{x \to +\infty} x \cdot \left( \sqrt{x^2 + 1} - x \right)
\]
Ta có thể biến đổi biểu thức trong dấu ngoặc:
\[
\sqrt{x^2 + 1} - x = \frac{(\sqrt{x^2 + 1} - x)(\sqrt{x^2 + 1} + x)}{\sqrt{x^2 + 1} + x} = \frac{1}{\sqrt{x^2 + 1} + x}
\]
Như vậy,
\[
x \cdot \left( \sqrt{x^2 + 1} - x \right) = \frac{x}{\sqrt{x^2 + 1} + x}
\]
Khi x tiến đến vô cực, biểu thức trở thành:
\[
\frac{x}{\sqrt{x^2 + 1} + x} = \frac{1}{\frac{\sqrt{x^2 + 1}}{x} + 1}
\]
Rút gọn:
\[
\frac{\sqrt{x^2 + 1}}{x} = \sqrt{1 + \frac{1}{x^2}} \to 1 \text{ khi } x \to +\infty
\]
Vậy:
\[
\frac{1}{1 + 1} = \frac{1}{2}
\]
Do đó,
\[
\lim_{x \to +\infty} x \cdot \left( \sqrt{x^2 + 1} - x \right) = \frac{1}{2}
\]
b. Khảo sát tính liên tục của hàm số:
Hàm số đã cho:
\[
f(x) =
\begin{cases}
\frac{x^2 - 25}{x - 5} & \text{ khi } x \neq 5 \\
c & \text{ khi } x = 5
\end{cases}
\]
Để khảo sát tính liên tục tại x = 5, ta cần tìm giới hạn:
\[
\lim_{x \to 5} f(x)
\]
Tính giới hạn:
\[
\frac{x^2 - 25}{x - 5} = \frac{(x - 5)(x + 5)}{x - 5} = x + 5 \text{ (khi } x \neq 5 \text{)}
\]
Khi x tiến gần đến 5, ta có:
\[
\lim_{x \to 5} f(x) = 5 + 5 = 10
\]
Để hàm f(x) liên tục tại x = 5, ta cần điều kiện:
\[
c = 10
\]
Vậy, hàm f(x) liên tục tại x = 5 nếu c = 10.
Đăng phản hồi
© 2025 Học Tốt Online - Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập và Giải Bài Tập Miễn Phí
Vietnamese
