Bài 1
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Viết | Đọc | Tử số | Mẫu số |
| Bảy mươi lăm phần trăm | 75 | 100 |
| |||
| |||
| |||
|
Phương pháp giải:
a) Cách đọc phân số: đọc tử số rồi đọc "phần" sau đó đọc mẫu số.
b) Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
Lời giải chi tiết:
Viết | Đọc | Tử số | Mẫu số |
| Bảy mươi lăm phần trăm | 75 | 100 |
| Bốn phần mười một | 4 | 11 |
| Sáu mươi ba phần hai mươi lăm | 63 | 25 |
| Tám mươi phần trăm hay tám mươi phần một trăm | 80 | 100 |
| Chín mươi lăm phần trăm hay chín mươi lăm phần một trăm | 95 | 100 |
Bài 2
Viết thương dưới dạng phân số (theo mẫu)
Phương pháp giải:
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Viết số tự nhiên dưới dạng phân số (theo mẫu)
Phương pháp giải:
Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
Phương pháp giải:
Số
Lời giải chi tiết:
a)
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]