Bài 1
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Đọc | Viết |
Hai trăm mười lăm đề-ca-mét vuông | 215dam2 |
Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông | |
9105dam2 | |
821hm2 | |
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông |
Phương pháp giải:
Đọc (hoặc viết) số đo trước rồi sau đó đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo diện tích.
Lời giải chi tiết:
Đọc | Viết |
Hai trăm mười lăm đề-ca-mét vuông | 215dam2 |
Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông | 18700dam2 |
Chín nghìn một trăm linh năm đề-ca-mét vuông | 9105dam2 |
Tám trăm hai mươi mốt héc-tô-mét vuông | 821hm2 |
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông | 76030hm2 |
Bài 2
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
Phương pháp giải:
Áp dụng các cách đổi:
1dam2 = 100m2 hay 1m2 =
1hm2 = 100dam2 hay 1dam2 =
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu) :
Mẫu :
Phương pháp giải:
Áp dụng các cách đổi:
Lời giải chi tiết:
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]