Lesson Four: Numbers – Unit 2: He’s happy! - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

2024-09-13 16:37:15

Bài 1

1. Listen and point, and repeat. Write.

(Nghe, chỉ và nhắc lại. Viết.)





Lời giải chi tiết:

- thirteen: số 13

- fourteen: số 14


Bài 2

2. Point and sing.

(Chỉ và hát.)


Lời giải chi tiết:

- thirteen: số 13

- fourteen: số 14


Bài 3

3. Count and say. 

(Đếm và nói.)

Lời giải chi tiết:

- eleven/ 11 eggs (mười một quả trứng)

- twelve/ 12 apples (mười hai quả táo)

- thirteen/ 13 sandwiches (mười ba bánh mì kẹp)

- fourteen/ 14 drinks (mười bốn đồ uống)


Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

We using AI and power community to slove your question

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"