Lesson 7 – Unit 8. Weather – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery

2024-09-13 17:04:27

Bài 11

11. Read. Then find and write.

(Đọc. Sau đó tìm và viết.)

Phương pháp giải:

cloudy: nhiều mây, có mây phủ

snowy: có tuyết, nhiều tuyết

sunny : nhiều nắng 

windy: có gió, gió lộng

Lời giải chi tiết:

- He’s in the garden. It’s windy. (3)

 (Anh ấy đang ở trong vườn. Trời có gió.)

- She’s got a bike. It’s sunny. (1)

 (Cô ấy có một chiếc xe đạp. Trời có nắng.)

- I’m wearing big boots. It’s snowy. (4)

 (Tôi đang mang đôi giày ống to. Trời có tuyết.)

- I’m wearing a jumper. It’s cloudy. (2)

 (Tôi đang mặc áo len dài tay. Trời nhiều mây.)


Bài 12

12. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Phương pháp giải:

Look! (Nhìn kìa!)

It’s windy. (Trời có gió.)

I like snowy days. (Tôi thích những ngày có tuyết.)

Do you like rainy days? ( Bạn có thích những ngày mưa không?)

Lời giải chi tiết:

Viết:

I like rainy days. (Tôi thích những ngày mưa.)

I like windy days. (Tôi thích những ngày có gió.)

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

We using AI and power community to slove your question

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"