Giải Bài 9 trang 22 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo

2024-09-14 08:24:23

Đề bài

a) Cho x+y=12xy=35. Tính (xy)2

b) Cho xy=8xy=20. Tính (x+y)2

c) Cho x+y=5xy=6. Tính x3+y3

d) Cho xy=3xy=40. Tính x3y3

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu và bình phương của một tổng

b) Áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng

c) Áp dụng hằng đẳng thức tổng của hai lập phương

d) Áp dụng hằng đẳng thức hiệu của hai lập phương

Lời giải chi tiết

a) Ta có: (xy)2=x22xy+y2=x2+y22xy=(x+y)24xy

Thay x+y=12xy=35 vào biểu thức trên ta có:

1224.35=144140=4

Vậy (xy)2=4 khi x+y=12, xy=35

b) Ta có: (x+y)2=x2+2xy+y2=x2+y2+2xy=(xy)2+4xy

Thay xy=8; xy=20 vào biểu thức ta có:

82+4.20=64+80=144

Vậy (x+y)2=44 khi xy=8; xy=20

c) Ta có: x3+y3=(x+y)33x2y3xy2=(x+y)33xy(x+y)

Thay x+y=5; xy=6 vào biểu thức ta có:

533.6.5=12590=35

Vậy x3+y3=35 khi x+y=5; xy=6

d) Ta có: x3y3=(xy)3+3x2y3xy2=(xy)3+3xy(xy)

Thay xy=3; xy=40 vào biểu thức ta có:

33+3.40.3=27+360=387

Vậy x3y3=387 khi xy=3; xy=40

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

We using AI and power community to slove your question

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"