Giải bài 11 trang 74 SGK Toán 10 tập 2 – Chân trời sáng tạo

6 tháng trước

Đề bài

Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục thực và trục ảo của các hypebol sau:

a) x216y29=1

b)  x264y236=1

c) x216y2=16

d) 9x216y2=144

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Bước 1: Đưa phương trình về dạng phương trình chính tắc của hypebol

Bước 2: Phương trình có dạng x2a2y2b2=1, c=a2+b2ta có:

          Tọa độ các tiêu điểm: F1(c;0),F2(c;0)

          Tọa độ các đỉnh: A(0;b),B(a;0),C(0;b),D(a;0)

          Độ dài trục thực 2a

          Độ dài trục ảo 2b

Lời giải chi tiết

a) Phương trình x216y29=1 đã có dạng phương trình chính tắc x2a2y2b2=1 nên ta có: a=4,b=3c=a2+b2=42+32=5

Suy ra ta có:

Tọa độ các tiêu điểm: F1(5;0),F2(5;0)

Tọa độ các đỉnh: A(0;3),B(4;0),C(0;3),D(4;0)

Độ dài trục thực 8

Độ dài trục ảo 6

b) Phương trình x264y236=1 đã có dạng phương trình chính tắc x2a2y2b2=1 nên ta có: a=8,b=6c=a2+b2=82+62=10

Suy ra ta có:

Tọa độ các tiêu điểm: F1(10;0),F2(10;0)

Tọa độ các đỉnh: A(0;6),B(8;0),C(0;6),D(8;0)

Độ dài trục thực 16

Độ dài trục ảo 12

c) x216y2=16x216y21=1

Vậy ta có phương trình chính tắc của hypebol đã cho là x216y21=1

Suy ra a=4,b=1c=a2+b2=42+12=17

Từ đó ta có:

Tọa độ các tiêu điểm: F1(17;0),F2(17;0)

Tọa độ các đỉnh: A(0;1),B(4;0),C(0;1),D(4;0)

Độ dài trục thực 8

Độ dài trục ảo 2

d) 9x216y2=144x21449y214416=1

Vậy ta có phương trình chính tắc của hypebol đã cho là x216y29=1

Suy ra a=4,b=3c=a2+b2=42+32=5

Từ đó ta có:

Tọa độ các tiêu điểm: F1(5;0),F2(5;0)

Tọa độ các đỉnh: A(0;3),B(4;0),C(0;3),D(4;0)

Độ dài trục thực 8

Độ dài trục ảo 6

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"