Đề bài
Phần 1: Trắc nghiệm (30 câu – 6 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 2: Cho số gần đúng
A.
Câu 3: Cho tam giác
A.
C.
Câu 4: Cho hình thoi
A.
Câu 5: Cặp số (x;y) nào là sau đây không là nghiệm của bất phương trình
A. (x;y) = (0;4). B. (x;y) = (2;5). C. (x;y) = (1;3). D. (x;y) = (1;4).
Câu 6: Cho tam giác
A.
C.
Câu 7: Cho tam giác
A.
Câu 8: Cho hai vectơ
A.
C.
Câu 9: Cho
A.
Câu 10: Lớp 10A có
A.
Câu 11: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí
A.
Câu 12: Cho biết
A.
Câu 13: Cho
A.
Câu 14: Tam giác
A.
Câu 15: Cho hình chữ nhật
A.
Câu 16: Cho tam giác
A.
C.
Câu 17: Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây:
Tiền thưởng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Cộng |
Tần số | 10 | 12 | 11 | 15 | 2 | 50 |
Tìm Mốt
A.
C.
Câu 18: Giả sử ta có một mẫu số liệu kích thước
A.
Câu 19: Cho tam giác
A.
Câu 20: Điều tra tiền lương hàng tháng của 30 công nhân của một xưởng may, ta có bảng phân bố tần số như sau:
Số trung bình cộng và số trung bình cộng, mốt của bảng phân bố trên.
A. 733,3 và 900 B. 700 và 900 C. 835 và 900 D. 700 và 700
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình:
A.
Câu 22: Phần không bị gạch trong hình vẽ dưới đây (không kể biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.
Câu 23: Cho tam giác
A.
C.
Câu 24: Cho hình vuông
A.
Câu 25: Kết quả đo chiều dài của một chiếc bàn được ghi là
A. Chiều dài đúng của chiếc bàn là một số nằm trong khoảng 119,5cm đến 120,5cm.
B. Chiều dài đúng của chiếc bàn là một số lớn hơn 120cm.
C. Chiều dài đúng của chiếc bàn là một số nhỏ hơn 120cm.
D. Chiều dài đúng của chiếc bàn là 119,5m hoặc là 120,5cm.
Câu 26: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là
A.
C.
Câu 27: Cho dãy số liệu thống kê: 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của dãy số liệu thống kê trên là:
A. 10 B. 7 C. 6 D. 2
Câu 28: Lớp 10A có 51 bạn học sinh trong đó có 31 bạn học tiếng Anh và 27 bạn học tiếng Nhật. Lớp 10A có bao nhiêu bạn học cả tiếng Anh và tiếng Nhật?
A.
Câu 29: Cho tam giác
A.
C.
Câu 30: Cho tam giác
A.
C.
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD, O là trung điểm của IJ. Chứng minh rằng:
a)
b)
c)
Câu 32: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình
111 | 112 | 112 | 113 | 114 | 114 | 115 | 114 | 115 | 116 |
112 | 113 | 113 | 114 | 115 | 114 | 116 | 117 | 113 | 115 |
a) Tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu trên.
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn
Câu 33: Từ một đỉnh tháp người ta nhìn hai điểm
----- HẾT -----
Lời giải
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Phần 1: Trắc nghiệm (30 câu – 6 điểm)
1.D | 2.B | 3.D | 4.A | 5.A | 6.D | 7.B | 8.C | 9.D | 10.C |
11.B | 12.B | 13.D | 14.A | 15.D | 16.A | 17.A | 18.A | 19.D | 20.A |
21.C | 22.B | 23.B | 24.B | 25.A | 26.D | 27.D | 28.A | 29.A | 30.A |
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Mệnh đề là câu khẳng định có tính đúng hoặc sai.
Cách giải:
Phát biểu ở A, B, C là câu cảm thán và câu hỏi nên không là mệnh đề.
Chọn D.
Câu 2 (NB):
Cách giải:
Độ chính xác
Chọn B.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc ba điểm.
Cách giải:
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có
Đáp án B. Ta có
Đáp án C. Ta có
Đáp án D. Ta có
Chọn D.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng định lí cosin trong tam giác:
Cách giải:
Do ABCD là hình thoi, có
Theo định lí hàm cosin, ta có
Chọn A.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Cặp số nào không thỏa mãn bất phương trình thì không là nghiệm của bất phương trình.
Cách giải:
Thay cặp số (x;y) = (0;4) vào bất phương trình: 2.0 – 4 + 3 > 0 => Sai.
Thay cặp số (x;y) = (2;5) vào bất phương trình: 2.2 – 5 + 3 > 0 => Đúng.
Thay cặp số (x;y) = (1;3) vào bất phương trình: 2.1 – 3 + 3 > 0 => Đúng.
Thay cặp số (x;y) = (1;4) vào bất phương trình: 2.1 – 4 + 3 > 0 => Đúng.
Chọn A.
Câu 6 (TH):
Cách giải:
Ta có
Do đó D sai.
Chọn D.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Áp dụng định lí cosin
Cách giải:
Vì D là trung điểm của BC
Tam giác ABD có
Nên có bán kính đường tròn ngoại tiếp là
Chọn B.
Câu 8 (VD):
Cách giải:
Ta có
- A đúng, vì
- B đúng, vì
Chọn C.
Câu 9 (TH):
Cách giải:
Theo tính chất của hình thoi, hình chữ nhật và hình vuông, ta có:
Vì hình vuông vừa là hình thoi và cũng là hình chữ nhật nên
Chọn D.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng khái niệm các phép toán trên tập hợp.
Cách giải:
Gọi A là tập hợp học sinh được xếp loại học lực giỏi .
Gọi B là tập hợp học sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt .
Khi đó
Ta có
Chọn C.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng định lí Cosin trong tam giác ABC ta có:
Cách giải:
Ta có: Sau
Sau
Vậy: sau
Chọn B.
Câu 12 (TH):
Phương pháp:
Dùng công thức
Cách giải:
Vì
Chọn B.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Xác định tập hợp A, B trên trục số.
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 14 (TH):
Cách giải:
Từ giả thiết suy ra
Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được
Chọn A.
Câu 15 (TH):
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 16 (TH):
Cách giải:
Ta có
Gọi
Khi đó
Chọn A.
Câu 17 (NB):
Cách giải:
Tiền thưởng 4 triệu đồng được thưởng cho 15 người
Chọn A.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:
Cho mẫu số liệu có kích thước
Cách giải:
Dựa theo lý thuyết, ta có:
Dãy số liệu
Chọn A.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng hệ quả của định lí cosin
Cách giải:
Ta có
Chọn D.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
+ Số trung bình cộng:
Cách giải:
Số trung bình cộng tiền lương hàng tháng của công nhân là:
Bảng phân bố đã cho có hai giá trị tần số bằng nhau và lớn hơn tần số của những giá trị khác là 700 và 900. Trong trường hợp này ta xem rằng có hai mốt là
Chọn A.
Câu 21 (NB):
Cách giải:
Ta có
Vì
Chọn C.
Câu 22 (VD):
Phương pháp:
Xác định các đường thẳng và bất phương trình tương ứng, kết hợp loại nghiệm.
Cách giải:
Kí hiệu hai đường thẳng trên hình lần lượt là
Điểm
Chọn B.
Câu 23 (NB):
Cách giải:
Theo định lý cosin trong tam giác ta có
Chọn B.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng công thức
Cách giải:
Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ
Chọn B.
Câu 25 (NB):
Phương pháp:
Xác định số gần đúng a và độ chính xác d.
Tính số đúng
Cách giải:
Gọi
Vậy chiều dài đúng của chiếc bàn là một số nằm trong khoảng 119,5cm đến 120,5cm.
Chọn A.
Câu 26 (TH):
Cách giải:
Diện tích của thửa ruộng là
Chọn D.
Câu 27 (TH):
Cách giải:
+ Trung bình cộng của dãy là
+ Phương sai của dãy số liệu thống kê là:
Chọn D.
Câu 28 (TH):
Cách giải:
Số học sinh học cả tiếng Anh và tiếng Nhật của lớp 10A là
Chọn A.
Câu 29 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng tính chất trung điểm.
Cách giải:
Gọi
Suy ra
Ta lại có
Chọn A.
Câu 30 (TH):
Cách giải:
Gọi
Suy ra M là trung điểm
Chọn A.
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc ba điểm, công thức trung điểm.
Cách giải:
a) Theo quy tắc ba điểm ta có
Tương tự, ta có
Mà I, J lần lượt là trun điểm của AB và CD nên
b) Ta có:
và
c) Theo câu b) ta có:
Câu 2 (VD): Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình
111 | 112 | 112 | 113 | 114 | 114 | 115 | 114 | 115 | 116 |
112 | 113 | 113 | 114 | 115 | 114 | 116 | 117 | 113 | 115 |
a) Tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu trên.
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn
Phương pháp:
a)
* Số trung bình của mẫu số liệu
* Tìm trung vị của mẫu số liệu.
Để tìm trung vị của mẫu số liệu, ta thực hiện như sau:
- Sắp xếp các giá trị trong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
- Nếu giá trị của mẫu số liệu là số lẻ thì giá trị chính giữa của mẫu là trung vị. Nếu là số chẵn thì trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa của mẫu.
b) Phương sai
Độ lệch chuẩn
Cách giải:
Bảng tần số
Giá trị | 111 | 112 | 113 | 114 | 115 | 116 | 117 |
Tần số | 1 | 3 | 4 | 5 | 4 | 2 | 1 |
a)
* Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
* Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm ta được:
111 112 112 112 113 113 113 113 114 114 114 114 114 115 115 115 115 116 116 117
Cỡ mẫu là n = 20 chẵn nên số trung vị là
b) Phương sai
Độ lệch chuẩn
Câu 3 (VD):
Cách giải:
Ta có:
Áp dụng định lí sin trong tam giác DAB ta có:
Lại có: tam giác DCB vuông tại C, suy ra
Vậy tháp đó cao khoảng 80m.