Đề bài
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định
A.
Câu 2: Cho mệnh đề P(x): “
A. “
C. “
Câu 3: Cho hàm số
A.
Câu 4: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A.
Câu 5: Cho hai tập hợp
A.
Câu 6: Cho tập hợp:
A. 29 B. 30 C. 31 D. 32
Câu 7: Hàm số
A.
Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình
A. A(1;-1) B. B(-1;-1) C. C(-1;1) D.
Câu 10: (ID: 590544) Trong tam giác EFG, chọn mệnh đề đúng.
A.
C.
Câu 11: (ID: 590545) Cho tam giác ABC biết
A.
Câu 12: (ID: 590546) Cho tam giác ABC có b = 7, c = 5,
A.
Câu 13: Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh là
A.
C.
Câu 14: Cho hệ bất phương trình
A.
Câu 15: Cho parabol
Phương trình của parabol này là
A.
Câu 16: Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a.
A.
Câu 17: Tam giác ABC có
A.
Câu 18: Bảng biến thiên của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 19: Phần không bị gạch trên hình vẽ dưới đây minh họa cho tập hợp nào?
A.
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. B. 0 C.
Câu 21: Cho hai vectơ
A.
Câu 22: Cho tam giác cân
A.
Câu 23: Nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A.
Câu 24: Cho góc
A.
Câu 25: Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn cùng một điểm trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C. Ta đo được khoảng cách AB = 40cm,
A. 53 m B. 30 m C. 41,5 m D. 41 m
Câu 26: Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là
A. 0,0068%. B. 0,068%. C. 0,68%. D. 6,8%.
Câu 27: Cho mẫu số liệu: 1 3 6 8 9 12. Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A. Q1 = 3, Q2 = 6,5, Q3 = 9. B. Q1 = 1, Q2 = 6,5, Q3 = 12.
C. Q1 = 6, Q2 = 7, Q3 = 8. D. Q1 = 3, Q2 = 7, Q3 = 9.
Câu 28: Cho bốn điểm A,B,C,D phân biệt. Khi đó,
A.
Câu 29: Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
C.
Câu 30: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng
A. 15,3. B. 15,31. C. 15,32. D. 15,4.
Câu 31: Sản lượng lúa của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây: (đơn vị: tạ)
Phương sai là
A. 1,24 B. 1,54 C. 22,1 D. 4,70
Câu 32: Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm
A.
Câu 33: Cho hình vuông ABCD cạnh
A.
Câu 34: Cho tam giác ABC đều cạnh a, G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Câu 35: Cho hình chữ nhật ABCD có
A.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Cho ba lực
Câu 2: Quang ghi lại số tin nhắn điện thoại mà bạn ấy nhận được từ ngày 1/11 đến ngày 15/11 ở bảng sau:
Xác định các giá trị ngoại lệ (nếu có).
Câu 3: Tìm parabol (P)
-----HẾT-----
Lời giải
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
1. C | 2. C | 3. C | 4. C | 5. B | 6. D | 7.A |
8. D | 9. A | 10. D | 11. D | 12. C | 13. B | 14. C |
15. D | 16. C | 17. B | 18. A | 19. D | 20. B | 21. D |
22. C | 23. D | 24. C | 25. C | 26. A | 27. D | 28. A |
29.A | 30. B | 31. B | 32. A | 33. D | 34. C | 35. A |
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
có nghĩa khi . có nghĩa khi .
Cách giải:
Hàm số
Vậy tập xác định
Chọn C.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Phủ định của mệnh đề “
Cách giải:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x): “
Chọn C.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
Thay tọa độ các điểm vào hàm số
Cách giải:
Với
Với
Chọn C.
Câu 4 (TH):
Phương pháp:
Tập hợp rỗng không chứa phần tử nào.
Cách giải:
+) Xét đáp án A:
+) Xét đáp án B:
+) Xét đáp án C:
Chọn C.
Câu 5 (VD):
Phương pháp:
Thực hiện các phép toán trên tập hợp. Sử dụng trục số.
Cách giải:
+)
=> A đúng.
+)
=> B sai.
+)
=> C đúng.
+)
=> D đúng.
Chọn B.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Cho tập hợp B có n phần tử. Số tập hợp con của B là
Cách giải:
Tập hợp
Số tập hợp con của tập B là:
Chọn D.
Câu 7 (NB):
Cách giải:
Với
Hàm số nghịch biến trên
Chọn A.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát là
Cách giải:
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
Chọn D.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Thay tọa độ các điểm ở các đáp án vào bất phương trình.
Cách giải:
Thay tọa độ điểm A(1;-1) ta có:
Vậy điểm A thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
Chọn A.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng định lí cosin trong tam giác:
Cách giải:
Chọn D.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng định lí Sin trong tam giác ABC:
Cách giải:
Áp dụng định lí Sin trong tam giác ABC ta có:
Theo giả thiết
Vậy
Chọn D.
Câu 12 (VD):
Phương pháp:
Tính sinA.
Tính diện tích tam giác ABC:
Sử dụng định lí cosin trong tam giác tính a:
Sử dụng công thức tính diện tích tam giác:
Cách giải:
Ta có:
Vì
Diện tích tam giác ABC là:
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta có:
Lại có:
Chọn C.
Câu 13 (TH):
Cách giải:
Hàm số bậc hai cần tìm có phương trình:
Hàm số bậc hai có đồ thị là parabol có đỉnh là
Chọn B.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Thay tọa độ các điểm vào hệ bất phương trình.
Cách giải:
Dễ thấy các điểm
Chọn C.
Câu 15 (TH):
Cách giải:
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
Tọa độ đỉnh
Vậy parabol cần tìm là:
Chọn D.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính diện tích tam giác
Cách giải:
Nửa chu vi tam giác đều cạnh a là
Tam giác đều cạnh a có diện tích
Lại có
Chọn C.
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng hệ quả định lí Cosin trong tam giác:
Cách giải:
Áp dụng hệ quả định lí Cosin trong tam giác ABC ta có:
Chọn B.
Câu 18 (TH):
Cách giải:
Hàm số
Hoành độ đỉnh
Chọn A.
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
Biểu diễn tập hợp trên trục số.
Cách giải:
Hình vẽ đã cho là minh họa cho tập hợp
Chọn D.
Câu 20 (VD):
Cách giải:
Ta có
Mà
Do đó trên đoạn
Chọn B.
Câu 21 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng công thức
Cách giải:
Ta có
Chọn D.
Câu 22 (VD):
Phương pháp:
- Tính BC dựa vào định lí côsin trong tam giác cân ABC.
- Tính BM.
- Tính AM dựa vào định lí côsin trong tam giác ABM.
Cách giải:
Chọn C.
Câu 23 (TH):
Phương pháp:
Tìm phương trình đường thẳng d. Loại đáp án.
Thay tọa độ điểm O(0;0) vào các bất phương trình chưa bị loại ở các đáp án, tiếp tục loại đáp án.
Cách giải:
Đường thẳng d đi qua điểm (3;0) nên loại đáp án A, B.
Ta thấy điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
+ Thay tọa độ điểm O(0;0) vào biểu thức
Do đó bất phươn trình cần tìm là
Chọn D.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng công thức:
Cách giải:
Ta có:
Vì
Vậy
Chọn C.
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng hệ quả định lí Sin trong tam giác ABC.
Cách giải:
Ta có:
Áp dụng hệ quả định lí Sin trong tam giác ABC ta có:
Chọn C.
Câu 26 (TH):
Phương pháp:
Sai số tương đối
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 27 (NB):
Phương pháp:
Để tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu có n giá trị ta làm như sau:
• Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
• Tìm trung vị. Giá trị này là Q2.
• Tìm trung vị của nửa số liệu bên trái Q2 (không bao gồm Q2 nếu n lẻ). Giá trị này là Q1.
• Tìm trung vị của nửa số liệu bên phải Q2 (không bao gồm Q2 nếu n lẻ). Giá trị này là Q3.
Q1, Q2, Q3 được gọi là các tứ phân vị của mẫu số liệu.
Cách giải:
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 1 3 6 8 9 12.
Cỡ mẫu n = 6 chẵn nên
Nửa số liệu bên trái Q2: 1 3 6 => Q1 = 3.
Nửa số liệu bên phải Q2: 8 9 12 => Q3 = 9.
Vậy Q1 = 3, Q2 = 7, Q3 = 9.
Chọn D.
Câu 28 (NB):
Phương pháp:
Nhóm
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 29 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc hình bình hành tính
Tính độ dài vectơ vừa tìm được.
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 30 (TH):
Cách giải:
Ta có:
Làm tròn số
Chọn B.
Câu 31 (TH):
Phương pháp:
Đối với bảng phân bố tần số, phương sai được tính theo công thức:
Với
Cách giải:
Bảng phân số tần số:
*) Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:
*) Phương sai:
Chọn B.
Câu 32 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc cộng vecto, quy tắc hình bình hành để biểu diễn véctơ.
Cách giải:
Mặt khác,
Vậy
Chọn A.
Câu 33 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc cộng vecto để tìm được vecto
Cách giải:
Vì ABCD là hình vuông nên ta có:
Ta có:
Chọn D.
Câu 34 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng tích vô hướng
Cách giải:
Ta có:
+
Chọn C.
Câu 35 (VD):
Cách giải:
Ta có:
Lại có:
Chọn A.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc hình bình hành.
Vật đứng yên khi tổng các lực tác động lên điểm bằng 0.
Cách giải:
Có cường độ lực
Lấy điểm D sao cho MADB là hình vuông
Vì vật đứng yên nên tổng các lực tác động lên điểm bằng 0
Vậy lực
Câu 3 (VD):
Phương pháp:
+) Khoảng tứ phân vị, kí hiệu là ΔQ, là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất, tức là
ΔQ = Q3 – Q1.
+) Giá trị ngoại lệ: Giá trị ngoại lệ x thỏa mãn x > Q3 + 1,5∆Q hoặc x < Q1 − 1,5∆Q.
Cách giải:
Từ số liệu, ta lập bảng tần số
Giá trị | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 30 |
Tần số | 2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 1 |
Cỡ mẫu
Khi đó khoảng tứ phân vị là
Giá trị ngoại lệ x thỏa mãn
Hoặc
Vậy đối chiếu mẫu số liệu của Quang suy ra giá trị ngoại lệ là 30.
Câu 3 (VD):
Cách giải:
Parabol (P)
(P) có hoành độ đỉnh
Điểm
Từ đó ta có hệ phương trình
Vậy parabol cần tìm là
* Vẽ parabol
Đỉnh
Trục đối xứng
Giao với Oy tại A(0;-1), lấy điểm B(4;-1) đối xứng với A qua trục đối xứng
Lấy điểm C(1;2) và D(3;2) thuộc đồ thị.