Đề bài
Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Điều kiện để tam thức bậc hai
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Với giá trị nào của
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Một đường hầm xuyên thẳng qua núi và có mặt cắt là một parabol (thông số như hình bên). Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Giá trị nào của
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tìm các giá trị của tham số
A.
B.
C.
D. Không tồn tại
Câu 8: Với giá trị nào của
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Xác định
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Xác định
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Tam thức bậc hai
A.
В.
C.
D.
Câu 13: Cho phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Số nghiệm của phương trình
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 0.
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Số nghiệm của phương trình
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Phương trình
A. 0.
B. 1.
C. 8.
D.
Câu 19: Trong mặt phẳng toạ độ
A)
B)
C)
D)
Số khẳng định đúng là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 20: Trong mặt phẳng toạ độ
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Trong mặt phẳng toạ độ
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọ̣ độ
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Trong mặt phẳng toạ độ
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Trong mặt phẳng toạ độ
A.
B. 3.
C. 5.
D.
Câu 30: Cho hai đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Góc giữa hai đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Đường tròn nào sau đây có tâm là
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Phương trình đường tròn có tâm
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Trong mặt phẳng toạ độ
A.
B.
C.
D.
Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1. Một vật chuyển động có vận tốc (mét/giây) được biểu diễn theo thời gian
a) Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu giây thì vận tốc của vật không bé hơn
b) Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
Bài 2. Giải phương trình sau:
Bài 3. Cho các vectơ
a) Hai vectơ
b) Tìm hai số
Bài 4. Viết phương trình đường thẳng
a)
b)
-------- Hết --------
Lời giải
Phần trắc nghiệm
Câu 1. D | Câu 2. C | Câu 3. A | Câu 4. D | Câu 5. A | Câu 6. A | Câu 7. D |
Câu 8. D | Câu 9. D | Câu 10. A | Câu 11. D | Câu 12. B | Câu 13. B | Câu 14. A |
Câu 15. B | Câu 16. D | Câu 17. D | Câu 18. C | Câu 19. C | Câu 20. C | Câu 21. A |
Câu 22. B | Câu 23. C | Câu 24. B | Câu 25. B | Câu 26. D | Câu 27. A | Câu 28. B |
Câu 29. B | Câu 30. B | Câu 31. D | Câu 32. A | Câu 33. D | Câu 34. C | Câu 35. A |
Câu 1: Điều kiện để tam thức bậc hai
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án D.
Câu 2: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án C.
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A.
Câu 4: Với giá trị nào của
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án D.
Câu 5: Một đường hầm xuyên thẳng qua núi và có mặt cắt là một parabol (thông số như hình bên). Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ như hình bên.
Parabol có phương trình dạng
Do đó
Đáp án A.
Câu 6: Giá trị nào của
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
Đáp án A.
Câu 7: Tìm các giá trị của tham số
A.
B.
C.
D. Không tồn tại
Lời giải
Bất phương trình
Vậy không tồn tại
Đáp án D.
Câu 8: Với giá trị nào của
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có:
Đáp án D.
Câu 9: Bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có:
Đáp án D.
Câu 10: Xác định
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có
(1) có tập nghiệm là
(2) có tập nghiệm là
Từ (3) và (4) suy ra:
Đáp án A.
Câu 11: Xác định
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có:
Yêu cầu bài toán tương đương
Theo định li Vi-ét ta có:
Do đó
Đáp án D.
Câu 12: Tam thức bậc hai
A.
В.
C.
D.
Lời giải
Ta có bảng xét dấu
Đáp án B.
Câu 13: Cho phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án B.
Câu 14: Số nghiệm của phương trình
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 0.
Lời giải
Đáp án A.
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án B.
Câu 16: Số nghiệm của phương trình
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Đáp án D.
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án D.
Câu 18: Phương trình
A. 0.
B. 1.
C. 8.
D.
Lời giải
Điều kiện:
Phương trình tương đương:
Chia hai vế phương trình cho
Đặt
Phương trình trở thành:
Với
Do vậy:
Đáp án C.
Câu 19: Trong mặt phẳng toạ độ
A)
Số khẳng định đúng là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Đáp án C.
Câu 20: Trong mặt phẳng toạ độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có:
Đáp án C.
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có:
Đáp án A.
Câu 22: Trong mặt phẳng toạ độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án B.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọ̣ độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án C.
Câu 24: Trong mặt phẳng toạ độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án B.
Câu 25: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án B.
Câu 26: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án D.
Câu 27: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A.
Câu 28: Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án B.
Câu 29: Trong mặt phẳng toạ độ
A.
B. 3.
C. 5.
D.
Lời giải
Đáp án B.
Câu 30: Cho hai đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án B.
Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án D.
Câu 32: Góc giữa hai đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A.
Câu 33: Đường tròn nào sau đây có tâm là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án D.
Câu 34: Phương trình đường tròn có tâm
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án C.
Câu 35: Trong mặt phẳng toạ độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A.
Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1. Một vật chuyển động có vận tốc (mét/giây) được biểu diễn theo thời gian
a) Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu giây thì vận tốc của vật không bé hơn
b) Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
Lời giải
a) Để vận tốc vật không dưới
Xét
Bảng xét dấu
Ta có:
Vậy, thời gian tối thiểu là 8 giây thì vật sẽ đạt vận tốc không bé hơn
b) Xét
Vậy, ở giây thứ tư thì vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất là
Bài 2. Giải phương trình sau:
Lời giải
Cách 1:
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
Thay giá trị
Thay giá trị
Vậy tập nghiệm phương trình là
Cách 2:
Ta có:
Vậy tập nghiệm phương trình là
Bài 3. Cho các vectơ
a) Hai vectơ
b) Tìm hai số
Lời giải
a) Ta có:
Ta có:
b)
Bài 4. Viết phương trình đường thẳng
a)
b)
Lời giải
a)
b) Gọi
Phương trình
Ta có:
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
Suy ra:
Khi tổng
Phương trình tổng quát