Đề bài
Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
A. Câu “3n chia hết cho 9” là một mệnh đề | B. Câu “3n chia hết cho 9” là một mệnh đề chứa biến |
C. Cả A, B đều sai | D. Cả A và B đều đúng |
Câu 2: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu
A. | B. |
C. | D. |
Câu 3: Ta nói P và Q là hai mệnh đề tương đương khi:
A. Mệnh đề | B. Mệnh đề |
C. Mệnh | D. Mệnh đề |
Câu 4: Dạng liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp
A. B. |
C. D. Cả A, B, C đều sai. |
Câu 5: Tập hợp A gồm các số thực dương nhỏ hơn 10. Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
A. | B. |
C. | D. |
Câu 6: Tập hợp A gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Cách viết nào sau đây đúng?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 7: Miền nghiệm của một hệ bất phương trình là miền không bị gạch chéo (tính cả bờ) như hình dưới. Điểm nào sau đây nằm trong miền nghiệm của hệ bất phương trình trên?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 8: Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 9: Hệ bất phương trình
A. | B. |
C. | D. |
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình
A. Nửa mặt phẳng không kể bờ | B. Nửa mặt phẳng bờ |
C. Nửa mặt phẳng bờ | D. Nửa mặt phẳng không kể bờ |
Câu 11: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 12: Cho bất phương trình có miền nghiệm là phần không bị gạch chéo (tính cả bờ) như hình dưới. Điểm nào sau đây nằm trong miền nghiệm của bất phương trình trên?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 13: Với
A. | B. |
C. | D. |
Câu 14: Chọn đáp án đúng.
A. | B. |
C. | D. |
Câu 15: Cho
A. 1 | B. 2 |
C. 3 | D. 4 |
Câu 16: Cho tam giác ABC tù tại C. Chọn đáp án đúng.
A. | B. |
C. | D. Cả A, B, C đều đúng |
Câu 17: Cho hình vẽ:
Chọn đáp án đúng.
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Câu 18: Cho tam giác ABC có
A. | B. |
C. | D. |
Câu 19: Chọn đáp án đúng về công thức tính diện tích tam giác ABC.
A. | B. |
C. | D. |
Câu 20: Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh là a, b, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R, p là nửa chu vi tam giác ABC. Chọn đáp án đúng.
A. | B. |
C. | D. |
Câu 21: Câu nào sau đây là mệnh đề sai?
A. | B. Phương trình |
C. | D. Hình thoi là hình có bốn cạnh bằng nhau |
Câu 22: Cho định lí: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Chọn câu trả lời đúng
A. Giả thiết của định lí trên là: Hai tam giác bằng nhau B. Kết luận của định lí trên là: Diện tích của chúng bằng nhau |
C. Mệnh đề đảo của định lí trên là sai. D. A, B, C đều đúng. |
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A. Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác cân B. Nếu |
C. Nếu hai số x, y thỏa mãn D. Nếu một số nguyên chia hết cho 21 thì nó chia hết cho cả 7 và 3 |
Câu 24: Cho tập hợp
A. | B. |
C. | D. |
Câu 25: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “
A. | B. |
C. | D. |
Câu 26: Cho hai tập hợp A và B khác rỗng thỏa mãn
A. | B. |
C. | D. |
Câu 27: Miền nghiệm của bất phương trình
Câu 28: Miền nghiệm của bất phương trình
Câu 29: Nửa mặt phẳng bờ d (tính cả bờ) phần không bị gạch là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 30: Phần không bị gạch chéo (không tính bờ) trong hình dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 31: Cho tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 32: Tính
A. | B. |
C. | D. |
Câu 33: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp trong hình vẽ sau:
A. | B. | |
C. | D. |
Câu 34: Cho tam giác ABC có
A. | B. |
C. | D. |
Câu 35: Tam giác với ba cạnh 6cm; 8cm; 10cm thì có bán kính đường tròn nội tiếp bằng bao nhiêu?
A. 2cm | B. 4cm |
C. 3cm | D. 5cm |
Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho tập hợp
Xác định các tập hợp
Bài 2. (1,0 điểm) Hai máy bay cùng xuất phát từ một sân bay A và bay theo hai hướng khác nhau, tạo với nhau góc 60 độ. Máy bay thứ nhất bay với vận tốc 700km/h, máy bay thứ hai bay với vận tốc 800km/h. Sau 2 giờ, hai máy bay bay cách nhau bao nhiêu ki- lô- mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Biết rằng cả hai máy bay theo đường thẳng và sau 2 giờ đều chưa hạ cánh.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có p là nửa chu vi tam giác ABC,
-------- Hết --------
Lời giải chi tiết
Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: B | Câu 2: D | Câu 3: A | Câu 4: C | Câu 5: D | Câu 6: A | Câu 7: D |
Câu 8: B | Câu 9: A | Câu 10: B | Câu 11: D | Câu 12: A | Câu 13: B | Câu 14: B |
Câu 15: A | Câu 16: D | Câu 17: B | Câu 18: D | Câu 19: B | Câu 20: D | Câu 21: A |
Câu 22: D | Câu 23: C | Câu 24: B | Câu 25: A | Câu 26: D | Câu 27: C | Câu 28: A |
Câu 29: A | Câu 30: C | Câu 31: D | Câu 32: C | Câu 33: B | Câu 34: A | Câu 35: A |
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
A. Câu “3n chia hết cho 9” là một mệnh đề | B. Câu “3n chia hết cho 9” là một mệnh đề chứa biến |
C. Cả A, B đều sai | D. Cả A và B đều đúng |
Phương pháp
Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc sai.
Lời giải
Vì “3n chia hết cho 9” chưa khẳng định được tính đúng sai nên không phải là mệnh đề.
. Câu “3n chia hết cho 9” là một mệnh đề chứa biến
Đáp án B
Câu 2: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Kí hiệu
Lời giải
Cách viết đúng:
Đáp án D
Câu 3: Ta nói P và Q là hai mệnh đề tương đương khi:
A. Mệnh đề | B. Mệnh đề |
C. Mệnh | D. Mệnh đề |
Phương pháp
Nếu cả hai mệnh đề
Lời giải
Nếu cả hai mệnh đề
Đáp án A
Câu 4: Dạng liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp
A. B. |
C. D. Cả A, B, C đều sai. |
Phương pháp
Khi liệt kê các phần tử của tập hợp, ta cần chú ý 1 số chú ý:
+ Các phần tử của tập hợp cho vào trong dấu ngoặc {}.
+ Các phần tử có thể viết theo thứ tự tùy ý.
+ Mỗi phần tử chỉ liệt kê một lần.
+ Nếu quy tắc các phần tử đủ rõ ràng thì người ta dùng “…” mà không nhất thiết viết ra tất cả các phần tử của tập hợp.
Lời giải
Cách viết đúng là:
Đáp án C
Câu 5: Tập hợp A gồm các số thực dương nhỏ hơn 10. Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Sử dụng kiến thức về viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp.
Lời giải
Đáp án đúng:
Đáp án D
Câu 6: Tập hợp A gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Cách viết nào sau đây đúng?
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Khi liệt kê các phần tử của tập hợp, ta cần chú ý 1 số chú ý:
+ Các phần tử của tập hợp cho vào trong dấu ngoặc {}.
+ Các phần tử có thể viết theo thứ tự tùy ý.
+ Mỗi phần tử chỉ liệt kê một lần.
+ Nếu quy tắc các phần tử đủ rõ thì người ta dùng “…” mà không nhất thiết viết ra tất cả các phần tử của tập hợp.
Lời giải
Cách viết đúng:
Đáp án A
Câu 7: Miền nghiệm của một hệ bất phương trình là miền không bị gạch chéo (tính cả bờ) như hình dưới. Điểm nào sau đây nằm trong miền nghiệm của hệ bất phương trình trên?
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Để biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ Oxy, ta thực hiện:
+ Trên cùng mặt phẳng tọa độ, biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình của hệ.
+ Phần giao của các miền nghiệm là nghiệm của hệ bất phương trình.
Lời giải
Trong các điểm trên, chỉ có điểm
Vậy điểm
Đáp án D
Câu 8: Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ gồm hai hay nhiều bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y
Lời giải
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
Đáp án B
Câu 9: Hệ bất phương trình
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ gồm hai hay nhiều bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y. Mỗi nghiệm chung của các bất phương trình trong hệ được gọi là một nghiệm của hệ bất phương trình đó.
Lời giải
Với
Với
Với
Với
Đáp án A
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình
A. Nửa mặt phẳng không kể bờ | B. Nửa mặt phẳng bờ |
C. Nửa mặt phẳng bờ | D. Nửa mặt phẳng không kể bờ |
Phương pháp
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
Bước 1: Trên mặt phẳng Oxy, vẽ đường thẳng
Bước 2: Lấy một điểm
Bước 3: Kết luận: + Nếu
+ Nếu
Lời giải
Ta thấy điểm O (0; 0) không thuộc đường thẳng
Đáp án B
Câu 11: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là bất phương trình có một trong các dạng
Trong đó a, b, c là những số cho trước, a, b không đồng thời bằng 0 và x, y là các ẩn.
Lời giải
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
Đáp án D
Câu 12: Cho bất phương trình có miền nghiệm là phần không bị gạch chéo (tính cả bờ) như hình dưới. Điểm nào sau đây nằm trong miền nghiệm của bất phương trình trên?
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm
Lời giải
Trong các điểm ở trên, chỉ có điểm
Đáp án A
Câu 13: Với
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Với
Lời giải
Với
Đáp án B
Câu 14: Chọn đáp án đúng.
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Lời giải
Đáp án B
Câu 15: Cho
A. 1 | B. 2 |
C. 3 | D. 4 |
Phương pháp
Lời giải
Vì
Đáp án A
Câu 16: Cho tam giác ABC tù tại C. Chọn đáp án đúng.
A. | B. |
C. | D. Cả A, B, C đều đúng |
Phương pháp
Nếu
Lời giải
Tam giác ABC tù tại C nên góc A, góc B là góc nhọn, góc C là góc tù. Do đó,
Đáp án D
Câu 17: Cho hình vẽ:
Chọn đáp án đúng.
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Định lý cosin: Cho tam giác ABC có
Lời giải
Theo định lí cosin ta có:
Đáp án B
Câu 18: Cho tam giác ABC có
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Định lí sin: Cho tam giác ABC có
Lời giải
Áp dụng định lí sin vào tam giác ABC ta có:
Đáp án D
Câu 19: Chọn đáp án đúng về công thức tính diện tích tam giác ABC.
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Công thức tính diện tích tam giác ABC là:
Lời giải
Diện tích tam giác ABC là:
Đáp án B
Câu 20: Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh là a, b, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R, p là nửa chu vi tam giác ABC. Chọn đáp án đúng.
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Cho tam giác ABC có
Lời giải
Đáp án đúng:
Đáp án D
Câu 21: Câu nào sau đây là mệnh đề sai?
A. | B. Phương trình |
C. | D. Hình thoi là hình có bốn cạnh bằng nhau |
Phương pháp
Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng, khẳng định sai gọi là mệnh đề sai.
Lời giải
Mệnh đề sai là:
Đáp án A
Câu 22: Cho định lí: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Chọn câu trả lời đúng
A. Giả thiết của định lí trên là: Hai tam giác bằng nhau B. Kết luận của định lí trên là: Diện tích của chúng bằng nhau |
C. Mệnh đề đảo của định lí trên là sai. D. A, B, C đều đúng. |
Phương pháp
Mệnh đề “
Khi mệnh đề
Lời giải
Giả thiết của định lí trên là: Hai tam giác bằng nhau
Kết luận của định lí trên là: Diện tích của chúng bằng nhau
Vì hai tam giác có diện tích bằng nhau chưa chắc đã bằng nhau nên mệnh đề đảo của định lí trên là sai.
Đáp án D
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A. Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác cân B. Nếu |
C. Nếu hai số x, y thỏa mãn D. Nếu một số nguyên chia hết cho 21 thì nó chia hết cho cả 7 và 3 |
Phương pháp
Mệnh đề “
Lời giải
Mệnh đề có mệnh đề đảo sai là: Nếu hai số x, y thỏa mãn
Đáp án C
Câu 24: Cho tập hợp
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Tập hợp gồm những phần tử thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B được gọi là hợp của A và B, kí hiệu
Lời giải
Ta có:
Đáp án B
Câu 25: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Sử dụng kí hiệu
Lời giải
Cách viết đúng mệnh đề trên là:
Đáp án A
Câu 26: Cho hai tập hợp A và B khác rỗng thỏa mãn
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Tập hợp gồm những phần tử thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B được gọi là hợp của A và B, kí hiệu
Tập hợp gồm những phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B được gọi là giao của A và B, kí hiệu là
Tập hợp gồm những phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và B, kí hiệu
Lời giải
Tập hợp
Đáp án D
Câu 27: Miền nghiệm của bất phương trình
Phương pháp
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
Bước 1: Trên mặt phẳng Oxy, vẽ đường thẳng
Bước 2: Lấy một điểm
Bước 3: Kết luận: + Nếu
+ Nếu
Lời giải
Ta thấy điểm O (0; 0) không thuộc đường thẳng
Đáp án C
Câu 28: Miền nghiệm của bất phương trình
Phương pháp
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
Bước 1: Trên mặt phẳng Oxy, vẽ đường thẳng
Bước 2: Lấy một điểm
Bước 3: Kết luận: + Nếu
+ Nếu
Lời giải
Nhận thấy, điểm O (0; 0) không thuộc đường thẳng
Đáp án A
Câu 29: Nửa mặt phẳng bờ d (tính cả bờ) phần không bị gạch là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
Bước 1: Trên mặt phẳng Oxy, vẽ đường thẳng
Bước 2: Lấy một điểm
Bước 3: Kết luận: + Nếu
+ Nếu
Lời giải
Đường thẳng d có phương trình là:
Ta thấy điểm O (0; 0) không thuộc đường thẳng d,
Đáp án A
Câu 30: Phần không bị gạch chéo (không tính bờ) trong hình dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Để biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ Oxy, ta thực hiện:
+ Trên cùng mặt phẳng tọa độ, biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình của hệ.
+ Phần giao của các miền nghiệm là nghiệm của hệ bất phương trình.
Lời giải
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng
Phần bị gạch chéo là phần dưới trục hoành nên
Điểm O không thuộc đường thẳng
Do đó, hệ bất phương trình biểu diễn miền nghiệm trên là:
Đáp án C
Câu 31: Cho tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng:
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Áp dụng công thức:
Lời giải
Ta có:
Do đó,
Đáp án D
Câu 32: Tính
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Sử dụng kiến thức
Lời giải
Mà
Đáp án C
Câu 33: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp trong hình vẽ sau:
A. | B. | |
C. | D. |
Phương pháp
Định lí sin: Cho tam giác ABC có
Lời giải
Ta có:
Áp dụng định lí sin vào tam giác ABC ta có:
Đáp án B
Câu 34: Cho tam giác ABC có
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Định lý côsin: Cho tam giác ABC có
Lời giải
Áp dụng định lí côsin vào tam giác ABC ta có:
Lại có:
Đáp án A
Câu 35: Tam giác với ba cạnh 6cm; 8cm; 10cm thì có bán kính đường tròn nội tiếp bằng bao nhiêu?
A. 2cm | B. 4cm |
C. 3cm | D. 5cm |
Phương pháp
Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp là r, nửa chu vi tam giác là p thì diện tích của tam giác là
Lời giải
Vì
Do đó:
Đáp án A
Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho tập hợp
Xác định các tập hợp
Phương pháp
Tập hợp gồm những phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B được gọi là giao của A và B, kí hiệu là
Tập hợp gồm những phần tử thuộc A nhưng không thuộc B được gọi là hiệu của A và B, kí hiệu là
Lời giải
Ta có:
Lại có:
Do đó,
Bài 2. (1,0 điểm) Hai máy bay cùng xuất phát từ một sân bay A và bay theo hai hướng khác nhau, tạo với nhau góc 60 độ. Máy bay thứ nhất bay với vận tốc 700km/h, máy bay thứ hai bay với vận tốc 800km/h. Sau 2 giờ, hai máy bay bay cách nhau bao nhiêu ki- lô- mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Biết rằng cả hai máy bay theo đường thẳng và sau 2 giờ đều chưa hạ cánh.
Phương pháp
Định lí côsin: Cho tam giác ABC có
Lời giải
Giả sử sau 2 giờ, máy bay thứ nhất bay đến vị trí B, máy bay thứ hai bay đến vị trí C. Ta có: Áp dụng định lí côsin vào tam giác ABC ta có: Vậy sau 2 giờ hai máy bay cách nhau khoảng 1509,97km | ![]() |
Bài 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có p là nửa chu vi tam giác ABC,
Phương pháp
Định lý côsin: Cho tam giác ABC có
Lời giải
Trên tia đối của tia AC lấy điểm D thỏa mãn Áp dụng định lí côsin vào tam giác ABD ta có: Do đó, Gọi I là trung điểm của BD thì AI vuông góc với BD tại I. Trong tam giác AID vuông tại I có: | ![]() |