Đề bài
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
A.
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số
A.
Câu 3: Cho hàm số
A. 2/3 B. 15 C. D. kết quả khác
Câu 4: Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
D. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng
Câu 5: Cho hàm số
A. m = 4 B. m > 4 C. m < 4 D.
Câu 6: Cho tam thức bậc hai
A.
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD, giao điểm của hai đường chéo là
A.
Câu 9: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A.
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD tâm
A.
C.
Câu 11: Cho
A.
Câu 12: Cho hàm số
A. a > 0, b = 0, c > 0 B. a > 0, b < 0, c > 0 C. a > 0, b > 0, c > 0 D. a < 0, b > 0, c > 0
Câu 13: Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 14: Tập xác định của hàm số
A.
Câu 15: Gọi
A.
Câu 16: Cho tam giác ABC đều cạnh
A.
Câu 17: Cho tam giác ABC và điểm
A. MABC là hình bình hành. B.
C.
Câu 18: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng
A.
Câu 19: Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm
A.
Câu 20: Cho tam giác ABC có
A.
C.
Câu 21: Cho hàm số bậc hai
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 22: Với giá trị nào của
A.
Câu 23: Tổng tất cả các giá trị nguyên của
A.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 25: Cho tứ giác ABCD. Gọi
A.
Câu 26: Cho tứ giác ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của
A.
Câu 27: Tam giác ABC có
A.
Câu 28: Cho tam giác ABC có
A.
Câu 29: Hệ bất phương trình
A. Vô nghiệm B.
Câu 30: Một con lắc đơn đang đứng yên tại vị trí cân bằng
Biết rằng con lắc đang chịu tác động của lực căng dây
A.
II. Phần tự luận
Câu 1: Cho
a) Chứng minh rằng:
b) Tính:
Câu 2: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe honda Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27 triệu và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bản mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của a để phương trình
----- HẾT -----
Lời giải
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. Phần trắc nghiệm
1.B | 2.C | 3.B | 4.D | 5.D | 6.D | 7.A | 8.D | 9.B | 10.A |
11.A | 12.C | 13.D | 14.A | 15.B | 16.D | 17.A | 18.D | 19.A | 20.B |
21.A | 22.C | 23.D | 24.C | 25.D | 26.B | 27.B | 28.A | 29.A | 30.C |
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Thay tọa độ từng điểm vào hệ bất phương trình.
Cách giải:
Ta có
Chọn B.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Hàm phân thức xác định khi mẫu thức khác 0.
Cách giải:
ĐKXĐ:
Vậy TXĐ của hàm số là
Chọn C.
Câu 3 (NB):
Cách giải:
Chọn B.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
Với a < 0: Hàm số đồng biến trên
Cách giải:
Vì a < 0 nên hàm số đồng biến trên
Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng
Chưa đủ dữ kiện để xác định số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành nên C sai.
Chọn D.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Hàm số bậc hai có dạng
Cách giải:
Hàm số
Chọn D.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc dấu của tam thức bậc hai.
Cách giải:
Chọn D.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Vectơ-không cùng phương với mọi vectơ.
Cách giải:
Vectơ-không cùng phương với mọi vectơ.
Chọn A.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Xét từng đáp án.
Sử dụng công thức hình bình hành, các tính chất của phép cộng vectơ
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc cộng vectơ.
Cách giải:
Với ba điểm A,B,C phân biệt ta có:
Vậy đáp án B sai
Chọn B.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Áp dụng tính chất của hình bình hành.
Cách giải:
Vì ABCD là hình bình hành nên
Do vậy các đáp án đúng là:
Chọn A.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
Áp dụng công thức:
Hai vecto cùng hướng thì góc giữa hai vecto bằng
Cách giải:
Ta có:
Do
Vậy
Chọn A.
Câu 12 (TH):
Phương pháp:
Hàm số bậc hai
Giao với trục tung tại điểm nằm trên trục hoành thì c > 0 và nằm dưới trục hoành thì c < 0.
Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ âm nên phương trình
Cách giải:
Đồ thị hàm số có bề lõm hướng lên nên a > 0 => Loại D.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm nằm trên trục hoành nên c > 0.
Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ âm nên phương trình
Chọn C.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Với
Cách giải:
Đồ thị hàm số
Suy ra hàm số nghịch biến trên
Chọn D.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Hàm số
Xét dấu hàm số
Cách giải:
Hàm số xác định khi
Ta có
Vậy
Chọn A.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Giải phương trình
Cách giải:
Khi đó
Chọn B.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
- Kiểm tra đáp án A bằng cách xác định hướng và độ dài của hai vecto
- Kiểm tra các đáp án B, C, D bằng cách tính độ dài đoạn thẳng AM.
Cách giải:
Tam giác đều ABC cạnh a, có độ dài đường trung tuyến AM là:
Chọn D.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
Biến đổi
Xác định vị trí điểm M dựa vào điều kiện vừa tìm được.
Cách giải:
Ta có
Chọn A.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
Gọi M là trung điểm BC.
Sử dụng tính chất trung điểm.
Cách giải:
Gọi
Ta có:
Chọn D.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng định nghĩa tích của vecto với một số, quy tắc cộng vecto để phân tích vecto.
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng:
+
+
Cách giải:
Tam giác ABC:
Ta có:
Lại có:
Chọn B.
Câu 21 (VD):
Phương pháp:
Từ tọa độ đỉnh suy ra 2 phương trình, giải hệ tìm a, b.
Cách giải:
Vì S(-2;-1) là đỉnh của (P) nên
Vậy 2a – b = 2.1 – 4 = -2.
Chọn A.
Câu 22 (VD):
Phương pháp:
Cách giải:
Xét
Để tam thức bậc hai
Chọn C.
Câu 23 (VD):
Phương pháp:
Tìm các nghiệm của
Cách giải:
Giải:
Dựa vào bảng xét dấu ta có:
Mà
Tổng tất cả các số nguyên
Chọn D.
Câu 24 (VD):
Phương pháp:
Bước 1: Tìm tập xác định (
Bước 2: Giải phương trình bằng phương pháp bình phương 2 vế.
Cách giải:
TXĐ:
Vậy phương trình có 1 nghiệm
Chọn C.
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
- Vẽ hình, xác định các vectơ liên quan.
- Hình MNPQ là hình gì?
- Dựa vào tính chất hình MNPQ và MN là đường trung bình của tam ABC để chọn đáp án đúng.
Cách giải:
Ta có
Do đó MNPQ là hình bình hành.
Suy ra
Ta có: MN là đường trung bình tam giác ABC
Suy ra
Chọn D.
Câu 26 (VD):
Phương pháp:
Biểu diễn
Biểu diễn
Cộng hai biểu thức trên và biểu diễn
Cách giải:
Ta có:
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được
Chọn B.
Câu 27 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc cộng vecto, quy tắc hình bình hành để tìm vecto tổng.
Tính độ dài vecto vừa tìm được.
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 28 (VD):
Phương pháp:
Nếu
Cách giải:
Vì
Ta có:
Vậy
Chọn A.
Câu 29 (VDC):
Phương pháp:
Giải từng bất phương trình sau đó lấy giao các tập hợp nghiệm.
Cách giải:
Chọn A.
Câu 30 (VDC):
Phương pháp:
Giả sử
Đặt
Tính góc
Tính IC dựa và tam giác IAC vuông tại A.
Vì con lắc đứng yên nên
Từ đó tìm x.
Cách giải:
Giả sử
Đặt
Dễ thấy
Mà
Ta có
Do con lắc đứng yên tại
Nên
Vậy cường độ của lực tác dụng
Chọn C.
II. Phần tự luận
Câu 1 (TH):
Phương pháp:
a) Cho
b) Biểu diễn
Cách giải:
a) Chứng minh rằng:
Ta có:
Vì
b) Tính:
Câu 2 (VD):
Phương pháp:
- Gọi x đồng là số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá;
- Lập phương trình tính lợi nhuận khi bán một chiếc xe.
- Tính số xe mà doanh nghiệp bán được trong một năm.
- Lập hàm số biểu thị lợi nhuận doanh nghiệp thu được trong một năm.
- Xét sự biến thiên hàm số trên
- Kết luận bài toán.
Cách giải:
Gọi x đồng là số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá;
Khi đó:
Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là
Số xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là:
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong một năm là:
Xét hàm số
Suy ra
Vậy giá mới của chiếc xe là 30,5 triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất.
Câu 3 (VDC):
Phương pháp:
Điều kiện tương đương là:
Giải điều kiện dựa vào định lí Vi-ét.
Cách giải:
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm lớn hơn 3 là:
Do a nguyên và nhỏ nhất nên a = 2.