Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm).
Câu 1: Cho đồ thị hàm số
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 2: Hàm số
A.
Câu 3: Đồ thị hàm số
A.
Câu 4: Hàm số
A.
Câu 5: Cho
A.
Câu 6: Cho lục giác đều ABCDEF tâm
A.
Câu 7: Cho ba điểm
A.
Câu 8: Cho đoạn thẳng MN lấy điểm
A. B.
C.
D.
Câu 9: Cho hai vector
A.
Câu 10: Cho hàm số
A.
Câu 11: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A.
Câu 12: Đường thẳng
A.
Câu 13: Một vật được ném lên trên cao và độ cao của nó so với mặt đất được cho bởi công thức
A.
Câu 14: Cho
A.
Câu 15: Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình
A.
Câu 16: Giải phương trình sau
A.
Câu 17: Cho hình thoi ABCD tâm
A.
Câu 18: Cho tam giác ABC.Tập hợp các điểm
A. đường thẳng AB.
B. trung trực đoạn BC.
C. đường tròn tâm A, bán kính BC.
D. đường thẳng qua
Câu 19: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
C.
Câu 20: Cho đoạn thẳng AB và
A.
Câu 21: Cho hai vectơ
A.
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
Câu 23: Parabol
A.
Câu 24: Giá trị dương lớn nhất để hàm số
A.
Câu 25: Cho tam giác ABC nhọn, có H là trực tâm.
A.
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD,
A.
C.
Câu 27: Cho tam giác ABC, có
A.
C.
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có
A.
C.
Câu 29: Cho tam giác ABC đều, cạnh bằng
A.
Câu 30: Cho hàm số
A.
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD và hai điểm
a) Chứng minh A, E, F thẳng hàng.
b) M là điểm thỏa mãn
Câu 3: Cho hàm số
----- HẾT -----
Lời giải
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. Phần trắc nghiệm
1.D | 2.D | 3.C | 4.D | 5.A | 6.B | 7.D | 8.B | 9.A | 10.C |
11.C | 12.D | 13.A | 14.A | 15.D | 16.B | 17.A | 18.C | 19.C | 20.B |
21.D | 22.A | 23.B | 24.A | 25.B | 26.B | 27.B | 28.A | 29.C | 30.D |
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Quan sát đồ thị, xác định khoảng đồng biến là khoảng ứng với đồ thị đi lên, khoảng nghịch biến là khoảng ứng với đồ thị đi xuống.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
Chọn D.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Ta có:
Cách giải:
Hàm số
Chọn D.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
Cách giải:
Hàm số
Vậy đồ thị hàm số có trục đối xứng
Chọn C.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Hàm số
Chọn D.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa hai vecto bằng nhau.
Cách giải:
Mà
Nên có duy nhất một điểm D để
Chọn A.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
ABCDEF là lục giác đều nên DE, AB, CO song song với nhau.
Sử dụng định nghĩa hai vecto cùng phương.
Cách giải:
Các vectơ khác vectơ không, cùng phương với
Chọn B.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Quy tắc cộng, trừ vectơ cơ bản.
Cách giải:
Chọn D.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Áp dụng tính chất của phép nhân vecto với một số.
Cách giải:
Ta có:
Trong các đáp án, chỉ có đáp án B đúng.
Chọn B.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Tính giá trị hàm số tại 1 điểm.
Cách giải:
Vậy
Chọn C.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào BBT nhận xét đỉnh của đồ thị hàm số và tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số.
Cách giải:
Đồ thị hàm số có bề lõm hướng lên nên a > 0 => Loại đáp án D.
Đồ thị hàm số có đỉnh I(1;2) nên loại A và B.
Chọn C.
Câu 12 (TH):
Phương pháp:
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số.
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
Chọn D.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Hàm số bậc hai
Cách giải:
Ta có
Vậy
Chọn A.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Xét hai trường hợp:
Trong trường hợp
Cách giải:
TH1.
Suy ra
TH2.
Chọn A.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Tìm các nghiệm của biểu thức
Áp dụng định nghĩa: Tập hợp
Cách giải:
Giải:
Bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Vì
Chọn D.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Giải phương trình
Cách giải:
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
Chọn B.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
Tam giác ABD là tam giác đều cạnh a.
Tính độ dài OA.
Cách giải:
Ta có tam giác ABD là tam giác đều cạnh
Chọn A.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
Tìm các vectơ hiệu
Suy ra hai đoạn thẳng bằng nhau và xác định vị trí M.
Cách giải:
Ta có
Mà
Chọn C.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng các đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm:
- Nếu I là trung điểm của AB thì
- Với mọi điểm M, I là trung điểm của AB thì
Cách giải:
Vì I là trung điểm của AM nên
Mà M là trung điểm của BC nên
Do đó
Chọn C.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng định nghĩa tích của một vecto với một số.
Cách giải:
Ta có:
Theo đề bài, ta có:
Mà
Chọn B.
Câu 21 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng công thức
Cách giải:
Ta có:
Vậy góc
Chọn D.
Câu 22 (VD):
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Hàm số
Chú ý khi giải:
Các em có thể làm theo cách 2:
Hàm số
Chọn A.
Câu 23 (VD):
Phương pháp:
Thay tọa độ các điểm A, B, C vào hàm số, lập hệ phương trình và giải tìm a, b, c.
Cách giải:
Vì A, B, C thuộc đồ thị hàm số nên ta có hệ phương trình
Vậy
Chọn B.
Câu 24 (VD):
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Hàm số
Giải
Ta có bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
Vậy giá trị dương lớn nhất để hàm số
Chọn A.
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
- Vẽ hình.
- Từ M là trung điểm BC. Xác định tính đúng sai của A và C.
- Chứng minh
Cách giải:
Vì
Mà H là trực tâm của tam giác ABC nên
Suy ra
Từ đó,
Chọn B.
Câu 26 (VD):
Phương pháp:
Cách 1: Gọi
Cách 2: Sử dụng quy tắc hình bình hành, biểu diễn
Cách giải:
Cách1:
Gọi
(Với
Cách 2:
Ta có:
Vậy
Chọn B.
Câu 27 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp phân tích một vecto theo hai vecto không cùng phương.
Cách giải:
Theo đề bài, ta có hình vẽ:
Mà
Chọn B.
Câu 28 (VD):
Phương pháp:
Áp dụng công thức diện tích tam giác
Và tính
Cách giải:
Chọn A.
Câu 29 (VDC):
Phương pháp:
Áp dụng: Trong tam giác đều, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác cũng là trọng tâm của tam giác đó.
Cách giải:
Gọi
và
Vì
Ta có:
Mà
Suy ra, điểm
Chọn C.
Câu 30 (VDC):
Phương pháp:
Vì hàm số đạt giá trị lớn nhất trên
Sử dụng giả thiết tổng bình phương các nghiệm của phương trình
Áp dụng định lý Vi-et được phương trình thứ 3 ẩn
Ta giải hệ 3 phương trình 3 ẩn được
Cách giải:
Hàm số
Vì hàm số đạt giá trị lớn nhất trên
Xét phương trình:
Áp dụng định lý Vi-et ta có:
Theo đề bài ta có:
Chọn D.
Phần II: Tự luận
Câu 1 (VD):
Phương pháp:
Chọn hệ trục toạ độ.
Giả sửa (P) có phương trình
Các điểm A, B, C tương ứng tại các thời điểm t là 0; 1; 2 thuộc (P) nên ta có các phương trình theo ẩn a, b, c.
Giải hệ phương trình ẩn a, b, c ta tìm được Parabol.
Cách giải:
Tại
Chọn hệ trục Oth như hình, (P) có phương trình
Giả sử tại thời điểm t'thì quả bóng đạt độ cao lớn nhất h'.
Theo đề bài ta có:
tại
tại
tại
Thay toạ độ 3 điểm A, B, C vào (P) ta có:
Vậy hàm số bậc hai cần tìm có dạng:
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
a) Từ hệ thức đề bài cho, xác định vị trí điểm E, F.
Tách biểu thức
b) Chứng minh M là trung điểm AE.
Chứng minh ACED là hình hình hành.
Suy ra M là trung điểm CD.
Cách giải:
a) Ta có
Mặt khác
Vậy
b)
Mặt khác
Câu 3 (VDC):
Phương pháp:
Từ
Chia cả tử và mẫu của P cho
Cách giải:
Do
Từ đây ta có:
Ta có
Có
Do đó