Đề bài
Phần 1: Trắc nghiệm (25 câu – 5 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên! b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng
A.
Câu 3: Cho tam giác ABC và điểm
A. MABC là hình bình hành. B.
C.
Câu 4: Cho tam giác ABC có
A.
Câu 5: Cặp số (x;y) nào là sau đây là một nghiệm của bất phương trình
A. (x;y) = (0;4). B. (x;y) = (2;5). C. (x;y) = (2;3). D. (x;y) = (1;4).
Câu 6: Cho tam giác ABC và điểm
A. MABC là hình bình hành. B.
C.
Câu 7: Tam giác ABC có
A.
Câu 8: Cho hàm số
A.
Câu 9: Cho hai tập hợp:
A.
Câu 10: Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A.
Câu 11: Để xác định chiều cao của một toà nhà cao tầng, một người đứng tại điểm M, sử dụng giác kế nhìn thấy đỉnh toà nhà với góc nâng
A. 135,8m B. 183,5m C. 158,3m D. 185,3m
Câu 12: Tập xác định
A.
Câu 13: Cho hàm số
A. Trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 14: Cho
A.
Câu 15: Cho ba lực
A.
Câu 16: Cho ba véctơ bất kì
A.
C.
Câu 17: Cho hàm số
A.
Câu 18: Nếu hàm số
A.
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = 6. Giá trị của
A. 0. B. 36. C. -36. D.
Câu 20: Trong đợt hội diễn văn nghệ chào mừng 20/11, lớp 10A đăng kí hai tiết mục là múa và diễn kịch. Trong danh sách, có 9 học sinh tham gia tiết mục múa, 13 học sinh tham gia diễn kịch; trong đó có 4 học sinh tham gia cả tiết mục múa và diễn kịch. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh tham gia hội diễn văn nghệ?
A. 15. B. 18. C. 21. D. 26.
Câu 21: (ID: 590911) Đường thẳng
A. Nửa mặt phẳng bờ d chứa gốc tọa độ O và có lấy đường thẳng d.
B. Nửa mặt phẳng bờ d chứa gốc tọa độ O và có lấy đường thẳng d.
C. Nửa mặt phẳng bờ d không chứa gốc tọa độ O và không lấy đường thẳng d.
D. Nửa mặt phẳng bờ d không chứa gốc tọa độ O và không lấy đường thẳng d.
Câu 22: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
A.
Câu 23: Giá trị của biểu thức
A.
Câu 24: Cho tam giác đều ABC có độ dài các cạnh bằng 6 và điểm M thỏa mãn
A.
Câu 25: Khẳng định nào dưới đây đúng về hàm số
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC.
a) Tìm điểm K sao cho
b) Tìm điểm M sao cho
Câu 2: Cho
Câu 3: Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta có
a)
b)
----- HẾT -----
Lời giải
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Phần 1: Trắc nghiệm (25 câu – 5 điểm)
1.C | 2.D | 3.A | 4.A | 5.C | 6.A | 7.B | 8.B | 9.C | 10.D |
11.D | 12.C | 13.D | 14.B | 15.C | 16.A | 17.C | 18.D | 19.B | 20.B |
21.A | 22.D | 23.A | 24.B | 25.A |
|
|
|
|
|
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Mệnh đề là những khẳng định có tính đúng hoặc sai.
Cách giải:
Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề.
Các câu b, c, d là mệnh đề => Có 3 mệnh đề.
Chọn C.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Gọi M là trung điểm BC.
Sử dụng tính chất trung điểm.
Cách giải:
Gọi
Ta có:
Chọn D.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
Biến đổi
Xác định vị trí điểm M dựa vào điều kiện vừa tìm được.
Cách giải:
Ta có
Chọn A.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng định lí cosin trong tam giác tại đỉnh C:
Cách giải:
Ta có:
Vậy BC = 3.
Chọn A.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Cặp số nào thỏa mãn bất phương trình là nghiệm của bất phương trình.
Cách giải:
Thay cặp số (x;y) = (0;4) vào bất phương trình: 0 – 2.4 + 5 > 0 => Sai.
Thay cặp số (x;y) = (2;5) vào bất phương trình: 2 – 2. 5 + 5 > 0 => Sai.
Thay cặp số (x;y) = (2;3) vào bất phương trình: 2 – 2.3 + 5 > 0 => Đúng.
Thay cặp số (x;y) = (1;4) vào bất phương trình: 1 – 2.4 + 5 > 0 => Sai.
Chọn C.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Biến đổi
Xác định vị trí điểm M dựa vào điều kiện vừa tìm được.
Cách giải:
Ta có
Chọn A.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Tính
Sử dụng định lí sin:
Cách giải:
Ta có:
Áp dụng định lí sin ta có:
Chọn B.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Thay giá trị x=4 vào hàm số có công thức tương ứng.
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Giải phương trình, bất phương trình.
Xác định tập hợp
Xác định
Cách giải:
*)
*)
Ta có:
Vậy đáp án đúng là:
Chọn C.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng khái niệm các phép toán trên tập hợp.
Cách giải:
Dễ thấy phần tô màu không thuộc A nên loại đáp án A, B.
Phần tô màu trong hình vẽ biểu diễn cho tập hợp
Chọn D.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Tính PR và QR theo h = AR và
Sử dụng d = PQ = PR – QR, tính d.
Tính chiều cao tòa nhà bằng d + RO.
Cách giải:
Đặt d = PQ = LM = 50m, h = AR là chiều cao từ giác kế đến đỉnh tòa nhà.
Ta có:
Gọi
Vậy chiều cao của tòa nhà là AR + RO
Chọn D.
Câu 12 (TH):
Phương pháp:
Dùng công thức
Cách giải:
Hàm số
Vậy tập xác định
Chọn C.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Lập bảng biến thiên, suy ra các khoản đồng biến nghịch biến.
Cách giải:
Hàm số
Đỉnh của parabol:
Bảng biến thiên của hàm số:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra khẳng định D sai.
Chọn D.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Tìm
Chia cả tử và mẫu của P cho
Cách giải:
Chia cả tử và mẫu cho
Ta có:
Khi đó:
Chọn B.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Vì vật đứng yên nên
Xác định
Cách giải:
Ta có tam giác MAB đều.
Do vật đứng yên nên ta có:
(với MAEB là hình bình hành tâm
Chọn C.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Đặt
Xét các trường hợp A, B, C thẳng hàng; A, B, C không thẳng hàng.
Ngoài ra, có thể chỉ ra các đáp án sai bằng cách chỉ ra một trường hợp mà mệnh đề đó không đúng.
Cách giải:
Đặt
Nếu A,B,C thẳng hàng và
Nếu A,B,C thẳng hàng và
Nếu A,B,C không thẳng hàng thì trong tam giác ABC có
Do đó
Từ đó suy ra, đáp án B đúng
Đáp án A, C sai vì chọn
Đáp án D sai vì chọn
Chọn A.
Câu 17 (VD):
Cách giải:
Hàm số có hoành độ đỉnh
Điểm
Từ đó ta có hệ
Suy ra
Chọn C.
Câu 18 (TH):
Cách giải:
Đồ thị hàm số có bề lõm hướng lên
Đồ thị hàm số cắt
Đồ thị hàm số có trục đối xứng bên trái
Chọn D.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng công thức:
Cách giải:
Vì ABC là tam giác vuông cân tại A nên
Vậy
Chọn B.
Câu 20 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng công thức
Cách giải:
Gọi A là tập hợp các bạn đăng kí tiết mục múa
B là tập hợp các bạn đăng kí tiết mục diễn kịch
Ta có:
Chọn B.
Câu 21 (NB):
Phương pháp:
Xét điểm gốc tọa độ để xác định miền nghiệm của bất phương trình.
Cách giải:
Thay
Nên O(0,0) thuộc miền nghiệm nên
Miền nghiệm nửa mặt phẳng có bờ là d chứa gốc tọa độ O và có lấy đường thẳng d
Chọn A.
Câu 22 (NB):
Phương pháp:
Vẽ đồ thị hoặc thử các đáp án
Cách giải:
Xét hệ bất phương trình
Chọn D.
Câu 23 (TH):
Phương pháp:
Nhóm thích hợp, sử dụng mối quan hệ giá trị lượng giác của hai góc bù nhau:
Cách giải:
Chọn A
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng công thức
Cách giải:
Ta có:
Vì tam giác ABC đều nên
Chọn B.
Câu 25 (TH):
Cách giải:
Ta có
Vì
Chọn A.
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (VD):
Phương pháp:
a) Sử dụng quy tắc hiệu, đưa về tính chất vectơ trọng tâm tam giác.
b) Sử dụng tính chất vectơ trung tuyến.
Cách giải:
a) Ta có:
Vậy K là trọng tâm tam giác ABC.
b) Gọi I là trung điểm của BC ta có:
Vậy M là thuộc IA sao cho
Câu 2 (VD):
Cách giải:
Ta có
Lại có hoành độ đỉnh
Từ đó ta có hệ
Vậy parabol đó là
* Xét sự biến thiên
Parabol (P) có
Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên
Câu 3 (VDC):
Phương pháp:
a) Áp dụng định lí cosin và định lí sin
b) Áp dụn định lí cosin và công thức
Cách giải:
a) Áp dụng định lí cosin và định lí sin ta có:
Tương tự ta cũng có:
b) Ta có:
Mà
Lại có: