Đề bài
Cho hình chóp tứ giác đều có , là hình chiếu của trên , . Gọi là hình chiếu của trên (xem hình dưới).

a) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
B.
C.
D.
b) Số đo của góc nhị diện bằng:
A.
B.
C.
D.
c) Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng:
A.
B.
C.
D.
d) Thể tích của khối chóp bằng:
A.
B.
C.
D.
e) Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:
A.
B.
C.
D.
g) Côtang của góc giữa đường thẳng và bằng:
A.
B.
C.
D.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) Sử dụng kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
b) Xác định góc phẳng nhị diện của góc nhị diện .
c) Xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng và .
d) Công thức tính thể tích khối chóp: , với là diện tích đáy và là chiều cao của khối chóp đó.
e) Chứng minh rằng là hình chiếu của trên , từ đó khoảng cách cần tính là đoạn thẳng .
g) Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng , rồi tính côtang của góc đó.
Lời giải chi tiết

a) Do là hình chóp tứ giác đều, ta suy ra là hình vuông. Điều này suy ra .
Hơn nữa, do nên .
Như vậy, do , nên
Đáp án đúng là D.
b) Do , ta suy ra và . Do đó, góc là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện .
Do là trung điểm của , và tam giác vuông cân tại , ta suy ra và . Do đó .
Vậy số đo của góc nhị diện là .
Đáp án đúng là C.
c) Gọi là trung điểm của . Tam giác vuông cân tại , nên ta có . Hơn nữa, do , nên .
Vậy là đường vuông góc chung của và , do đó khoảng cách giữa hai đường thẳng và là đoạn thẳng .
Dễ dàng chứng minh được , vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và bằng .
Đáp án đúng là B.
d) Thể tích khối chóp là .
Đáp án đúng là C.
e) Do , ta suy ra , mà theo câu b, ta suy ra .
Từ đó ta có . Như vậy là hình chiếu của trên , từ đó khoảng cách từ đến là đoạn thẳng . Do , nên khoảng cách từ đến bằng .
Đáp án đúng là B.
g) Do là hình chiếu của trên , ta suy ra góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc .
Ta có .
Vậy côtang của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .
Đáp án đúng là A.