A. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Hàm số mũ và hàm số logarit
- Logarit
- Phương trình, bất phương trình mũ và logarit
https://hoctot.me/bai-viet/154708-ly-thuyet-phuong-trinh-bat-phuong-trinh-mu-va-logarit-toan-11-ket-noi-tri-thuc2. Quan hệ vuông góc trong không gian
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
- Thể tích
https://hoctot.me/bai-viet/154715-ly-thuyet-the-tich-toan-11-ket-noi-tri-thuc3. Các quy tắc tính xác suất
- Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập
- Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập
https://hoctot.me/bai-viet/154718-ly-thuyet-cong-thuc-nhan-xac-suat-cho-hai-bien-co-doc-lap-toan-11-ket-noi-tri-thuc4. Đạo hàm
- Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
B. BÀI TẬP
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm
1. Hàm số mũ và hàm số logarit
Câu 1. Tìm tập xác định
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho
1)
2) Hàm số
3) Hàm số
4) Đồ thị hàm số
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Phương trình
A.
B. 4
C.
D.
Câu 8. Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
2. Quan hệ vuông góc trong không gian
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng
B. Góc giữa hai đường thẳng
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 13. Cho hình lập phương
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Cho tứ diện đều
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Cho hai đường thẳng
A. Nếu
B. Nếu
C. Nếu
D. Nếu
Câu 16. Cho hình chóp
A.
B.
C. Tam giác
D.
Câu 17. Cho hình chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Cho hình vuông
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Cho hình chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Cho hình chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Cho hình chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Cho hình chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' đáy là hình chữ nhật có AB = 2a, AD = 6a. Gọi M là trung điểm của AD, biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng (A'BM) bằng
A.
B.
C.
D.
3. Các quy tắc tính xác suất
Câu 24. Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 25.
A. 0,3
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,7
Câu 26. Gieo một con xúc sắc 4 lần. Tìm xác suất của biến cố
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một học sinh không học bài nên khoanh lụi một câu trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận điểm dưới 1.
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng số điện thoại mà không phải thử quá hai lần.
A.
B.
C.
D.
4. Đạo hàm
Câu 29. Cho hàm số
A.
B.
C.
D. Không tồn tại.
Câu 30. Một viên đạn được bắn lên cao theo phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 31. Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
II. Phần tự luận
1. Hàm số mũ và hàm số logarit
Câu 1. Tìm tập xác định
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số
Câu 4. Cho
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Câu 6. Phương trình
Câu 7. Biết rằng phương trình
Câu 8. Gọi
Câu 9. Giải bất phương trình sau :
Câu 10. Tìm m để phương trình :
a)
b)
2. Quan hệ vuông góc trong không gian
Câu 11. Cho hình chóp
Câu 12. Cho hình chóp
Câu 13. Cho hình chóp
Câu 14. Cho hình chóp
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B,
3. Các quy tắc tính xác suất
Câu 16. Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, An làm để thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. An trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại An chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của An không dưới 9, 5 điểm.
Câu 17. Có 3 chiếc hộp
Câu 18. Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến thắng là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người chơi thứ hai mới thắng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng.
Câu 19. Trong trận đấu bóng đá giữa 2 đội Real madrid và Barcelona, trọng tài cho đội Barcelona được hưởng một quả Penalty. Cầu thủ sút phạt ngẫu nhiên vào 1 trong bốn vị trí
Câu 20. Tung một đồng xu không đồng chất 2020 lần. Biết rằng xác suất xuất hiện mặt sấp là 0,6. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện đúng 1010 lần
4. Đạo hàm
Câu 21. Cho hàm số
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số
Câu 23. Cho hàm số
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số
Câu 25. Cho hàm số
-------Hết--------
Lời giải chi tiết
I. Trắc nghiệm
Câu 1. C | Câu 2. B | Câu 3. B | Câu 4. C | Câu 5. B | Câu 6. D | Câu 7. C |
Câu 8. B | Câu 9. A | Câu 10. B | Câu 11.A | Câu 12. D | Câu 13. C | Câu 14. C |
Câu 15. B | Câu 16. D | Câu 17. C | Câu 18. B | Câu 19. C | Câu 20. B | Câu 21. A |
Câu 22. A | Câu 23. B | Câu 24. A | Câu 25. D | Câu 26. C | Câu 27. B | Câu 28. A |
Câu 29. B | Câu 30. D | Câu 31. C | Câu 32. B | Câu 33. A | Câu 34. A | Câu 35. A |
II. Phần tự luận
1. Hàm số mũ và hàm số logarit
Câu 1. Tìm tập xác định
Phương pháp
Tập xác định của hàm số
Lời giải chi tiết
Hàm số xác định
Vậy tập xác định của hàm số là
Đáp án
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
Phương pháp
Hàm số
Lời giải chi tiết
Ycbt
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số
Phương pháp
Hàm số
Lời giải chi tiết
Hàm số đồng biến khi
Câu 4. Cho
Phương pháp
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxky
Lời giải chi tiết
Do
Ta có
Do đó $\left( a-\frac{1}{2} \right)+2\left( b-\frac{1}{2} \right)\le \frac{\sqrt{10}}{2}\xrightarrow{{}}a+2b\le \frac{\sqrt{10}}{2}+\frac{3}{2}\xrightarrow{{}}P=2a+4b-3\le \sqrt{10}.$
Dấu xảy ra
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Phương pháp
Lập phương trình diện tích ABCD để tìm m
Lời giải chi tiết
Do $AB\parallel Ox\xrightarrow{{}}$
Lại có
Từ đó suy ra
Vì
Lại có
Theo đề bài
Câu 6. Phương trình
Phương pháp
Đưa về cùng cơ số và đặt ẩn phụ
Lời giải chi tiết
Phương trình
Đặt
Với
Với
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm
Câu 7. Biết rằng phương trình
Phương pháp
Đưa về cùng cơ số
Lời giải chi tiết
Điều kiện:
Phương trình
Vậy
Câu 8. Gọi
Phương pháp
Đưa về cùng cơ số và đặt ẩn phụ, đưa về bất phương trình bậc hai ẩn t
Lời giải chi tiết
Bất phương trình tương đương với
Đặt
Câu 9. Giải bất phương trình sau :
Phương pháp
Nếu 0 < a < 1 thì
Lời giải chi tiết
Điều kiện:
Bất phương trình:
Câu 10. Tìm m để phương trình :
a)
b)
Phương pháp
Đặt ẩn phụ, đưa bài toán về tìm m để phương trình bậc hai có hai nghiệm dương phân biệt thỏa mãn yêu cầu bài toán
Lời giải chi tiết
a) Phương trình tương đương với
Đặt
Để phương trình đã cho có hai nghiệm
Theo định lí Viet, ta có
b)Phương trình
Giả sử phương trình có hai nghiệm
Theo Viet, ta có
Thử lại với
2. Quan hệ vuông góc trong không gian
Câu 11. Cho hình chóp
Phương pháp
Kẻ đường thẳng cắt IJ và song song với CD
Lời giải chi tiết
Gọi
Suy ra
Vì
Xét tam giác
Vậy
Câu 12. Cho hình chóp
Phương pháp
Lời giải chi tiết
Gọi
Vì
Do đó
Tam giác
Tam giác
Tam giác vuông
Câu 13. Cho hình chóp
Phương pháp
Xác định thiết diện tạo bởi
Thiết diện là tam giác vuông
Lời giải chi tiết
Gọi
Kẻ
Do đó thiết diện là tam giác
Ta có
Câu 14. Cho hình chóp
Phương pháp
Sử dụng phương pháp xác định góc giữa hai mặt phẳng
Lời giải chi tiết
Từ
Ta có
Từ
Khi đó
Lại có
Tam giác
Suy ra
Vì
suy ra
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B,
Phương pháp
Công thức tính thể tích chóp
Lời giải chi tiết
Tam giác ABC vuông tại B nên
Tam giác SAB vuông tại A có
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là
3. Các quy tắc tính xác suất
Câu 16. Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, An làm để thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. An trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại An chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của An không dưới 9, 5 điểm.
Phương pháp
Sử dụng quy tắc cộng xác suất
Lời giải chi tiết
Để An đúng được không dưới 9,5 điểm thì bạn ấy phải chọn đúng nhiều hơn 2 trong 5 câu còn lại.
Xác suất mỗi câu chọn đúng là
Để An đúng được không dưới 9,5 điểm thì bạn ấy phải chọn đúng hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 trong 5 câu còn lại.
Do đó xác suất cần tìm là
Câu 17. Có 3 chiếc hộp
Phương pháp
Sử dụng quy tắc cộng xác suất
Lời giải chi tiết
Xác suất để chọn hộp A là
⇒ Xác suất để chọn được bi đỏ trong hộp A là
Tương tự, xác suất để chọn được bi đỏ trong hộp B, hộp C lần lượt là
Vậy xác suất để lấy được bi đỏ là
Câu 18. Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến thắng là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người chơi thứ hai mới thắng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng.
Phương pháp
Sử dụng quy tắc cộng xác suất
Lời giải chi tiết
Theo giả thiết hai người ngang tài ngang sức nên xác suất thắng thua trong một ván đấu là 0,5; 0,5.
Xét tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người chơi thứ hai thắng 2 ván.
Để người thứ nhất chiến thắng thì người thứ nhất cần thắng 1 ván và người thứ hai thắng không quá hai ván.
Có ba khả năng:
TH1: Đánh 1 ván. Người thứ nhất thắng xác suất là 0,5 .
TH2: Đánh 2 ván. Người thứ nhất thắng ở ván thứ hai xác suất là (0,5)2
TH3: Đánh 3 ván. Người thứ nhất thắng ở ván thứ ba xác suất là (0,5)3
Vậy P=0,5+(0,5)2+(0,5)3=78
Câu 19. Trong trận đấu bóng đá giữa 2 đội Real madrid và Barcelona, trọng tài cho đội Barcelona được hưởng một quả Penalty. Cầu thủ sút phạt ngẫu nhiên vào 1 trong bốn vị trí
Phương pháp
Sử dụng quy tắc cộng xác suất và quy tắc nhân xác suất
Lời giải chi tiết
Gọi Ai là biến cố “cầu thủ sút phạt vào vị trí i ”
Bi là biến cố “thủ môn bay người cản phá vào vị trí thứ i ”
Và C là biến cố “Cú sút phạt không vào lưới”
Dễ thấy
Ta có:
Câu 20. Tung một đồng xu không đồng chất 2020 lần. Biết rằng xác suất xuất hiện mặt sấp là 0,6. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện đúng 1010 lần
Phương pháp
Sử dụng quy tắc cộng xác suất và quy tắc nhân xác suất
Lời giải chi tiết
Ta có
+) Tại những lần mặt xấp xuất hiện thì xác suất xảy ra là 0,6 .
+) Tại những lần mặt ngửa xuất hiện thì xác suất xảy ra là 1-0,6.
Do có 1010 lần xuất hiện mặt sấp và 1010 xuất hiện mặt ngữa nên ứng với mỗi cách chọn cố định 1010 vị trí xuất hiện mặt xấp thì có xác xuất là
Vậy xác Suất cần tính là
4. Đạo hàm
Câu 21. Cho hàm số
Phương pháp
Sử dụng công thức tính đạo hàm theo định nghĩa
Lời giải chi tiết
Xét
Ta thấy:
Vậy hàm số không tồn tại đạo hàm tại điểm
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số
Phương pháp
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp
Lời giải chi tiết
Ta có
Câu 23. Cho hàm số
Phương pháp
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp
Lời giải chi tiết
Ta có
Do đó $f'\left( x \right)=\frac{k}{3\sqrt[3]{{{x}^{2}}}}+\frac{1}{2\sqrt{x}}\xrightarrow{{}}{f}'(1)=\frac{3}{2}\Leftrightarrow \frac{1}{3}k+\frac{1}{2}=\frac{3}{2}\Leftrightarrow \frac{1}{3}k=1\Leftrightarrow k=3.$
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số
Phương pháp
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp
Lời giải chi tiết
Ta có
Câu 25. Cho hàm số
Phương pháp
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp
Lời giải chi tiết
Ta có
Khi đó
Và
Vậy