Đề bài
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Với
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Giá trị của biểu thức
A.
Câu 3: Đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Giá trị của tham số
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Căn bậc hai số học của
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Giá trị của tham số
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tất cả các giá trị của
A.
Câu 8: Giá trị nào của
A.
Câu 9: Cho
A. Tam giác
C. Tam giác
Câu 10: Cho biết
A.
Câu 11: Hệ phương trình
A.
Câu 12: Tổng hai nghiệm của phương trình
A.
Câu 13: Cho tam giác
A.
Câu 14: Hệ phương trình
A.
Câu 15: Biết rằng đường thẳng
A.
Câu 16: Cho đường tròn
A.
Câu 17: Cho
A.
Câu 18: Tam giác
A.
Câu 19: Tìm tham số
A.
Câu 20: Cho hàm số
A.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
a) Giải hệ phương trình
b) Rút gọn biểu thức
Câu 2 (1 điểm) Cho phương trình
a) Giải phương trình
b) Tìm giá trị của
Câu 3 (1,5 điểm) Đầu năm học, Hội khuyến học của một tỉnh tặng cho trường A tổng số
Câu 4 (2 điểm) Cho tam giác
a) Chứng minh rằng tứ giác
b) Cho độ dài đoạn thẳng
c) Đường thẳng đi qua
Câu 5 (0,5 điểm) Cho
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải chi tiết
Phần trắc nghiệm:
1. A | 2. B | 3. D | 4. C | 5. A | 6. D | 7. D | 8. C | 9. A | 10. B |
11. C | 12. D | 13. B | 14. B | 15. A | 16. D | 17. A | 18. B | 19. C | 20. C |
Câu 1 - Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^(2)=|A|
Phương pháp:
Biểu thức
Sử dụng công thức
Cách giải:
Điều kiện:
Chọn A.
Câu 2 - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Phương pháp:
Đặt nhân tử chung ở tử số sau đó rút gọn phân thức hoặc sử dụng phương pháp trục căn thức ở mẫu.
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 3 - Hàm số bậc nhất
Phương pháp:
Đường thẳng
Cách giải:
Đường thẳng
Chọn D.
Câu 4 - Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Phương pháp:
Đường thẳng
Cách giải:
Đường thẳng
Chọn C.
Câu 5 - Căn bậc hai
Phương pháp:
Căn bậc hai số học của số dương
Cách giải:
Ta có căn bậc hai số học của
Chọn A.
Câu 6 - Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Phương pháp:
Đường thẳng
Cách giải:
Đường thẳng
Chọn D.
Câu 7 - Căn bậc hai
Phương pháp:
Biểu thức
Cách giải:
Biểu thức
Chọn D.
Câu 8 - Phương trình bậc hai một ẩn số
Phương pháp:
Cách 1: Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích.
Cách 2: Nhẩm nghiệm của phương trình:
TH1: Nếu
TH2: Nếu
Cách 3: Thay các nghiệm ở các đáp án vào phương trình và chọn đáp án đúng.
Cách giải:
Chọn C.
Câu 9 - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Phương pháp:
Sử dụng định lý Pitago đảo để làm bài toán.
Tam giác
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 10 - Phương trình bậc hai một ẩn số
Phương pháp:
Thay nghiệm
Cách giải:
Phương trình
Chọn B.
Câu 11 - Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Phương pháp:
Giải hệ phương trình đã cho bằng phương pháp cộng đại số để tìm nghiệm
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 12 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Phương pháp:
Phương trình
Cách giải:
Phương trình
Chọn D.
Câu 13 - Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Phương pháp:
Xét tam giác
Cách giải:
Xét tam giác
Chọn B.
Câu 14 - Ôn tập chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất một ẩn
Phương pháp:
Từ hệ phương trình bài cho và điều kiện
Cách giải:
Theo đề bài ta có nghiệm
Lại có:
Chọn B.
Câu 15 - Ôn tập tổng hợp chương 2, 3, 4 - Đại số
Phương pháp:
Giải phương trình hoành độ giao điểm
Thế hoành độ giao điểm vào công thức hàm số của một trong hai đồ thị hàm số đã cho để tìm tung độ giao điểm của hai đồ thị hàm số.
Cách giải:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho là:
Vậy hai đồ thị hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt
Chọn A.
Câu 16 - Độ dài đường tròn, cung tròn
Phương pháp:
Số đo góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn.
Trên đường tròn bán kính
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 17 - Ôn tập tổng hợp chương 1, 2, 3 – Hình học
Phương pháp:
Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau và góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
Cách giải:
Gọi
Ta có:
Ta có:
Ta có:
Chọn A.
Câu 18 - Ôn tập chương 2: Đường tròn
Phương pháp:
Đường kính đi qua trung điểm của dây cung thì vuông góc với dây ấy.
Cách giải:
Gọi
Ta có
Lại có
Chọn B.
Câu 19 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Phương pháp:
Phương trình
Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có:
Áp dụng biểu thức bài cho và hệ thức Vi-et để tìm
Đối chiếu với điều kiện rồi kết luận
Cách giải:
Phương trình
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:
Theo đề bài ta có:
Chọn C.
Câu 20 - Hàm số bậc nhất
Phương pháp:
Hàm số
Hàm số
Hàm số
Cách giải:
Hàm số
Khi đó chỉ có đáp án C đúng vì
Chọn C.
Phần tự luận:
Câu 1 - Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
- Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Phương pháp:
a) Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
b) Quy đồng mẫu các phân thức sau đó rút gọn biểu thức.
Cách giải:
a) Ta có:
Vậy hệ có nghiệm
b)
Vậy
Câu 2 - Ôn tập chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn
Phương pháp:
a) Thay
b) Tìm điều kiện của
Áp dụng định lý Vi-et và hệ thức bài cho để tìm
Cách giải:
a) Khi
Vậy với
b) Phương trình có hai nghiệm
Do đó phương trình
Ta có:
Do
Thay vào đẳng thức bài cho ta được
Theo định lý Vi – et
Vậy
Câu 3 - Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Phương pháp:
Gọi số sách Toán Hội khuyến học tỉnh tặng cho trường A là
Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo
Từ đó lập phương trình và giải phương trình tìm
Đối chiếu với điều kiện rồi kết luận.
Cách giải:
Gọi số sách Toán Hội khuyến học tỉnh tặng cho trường A là
Thì số sách Ngữ văn Hội khuyến học tỉnh tặng cho trường A là
Số sách Toán nhà trường dùng để phát cho học sinh khó khăn là
Số sách Ngữ văn nhà trường dùng để phát cho học sinh khó khăn là
Vì mỗi bạn nhận được 1 quyển sách Toán và 1 quyển sách Ngữ văn nên số quyển sách Toán và quyển sách Ngữ Văn đem phát là bằng nhau.
Ta có phương trình
Vậy số sách Toán Hội khuyến học tỉnh tặng cho trường A là
Số sách Ngữ văn Hội khuyến học tỉnh tặng cho trường A là
Câu 4 - Bài tập ôn cuối năm
Phương pháp:
a) Sử dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác nội tiếp.
b) Sử dụng các tính chất góc nội tiếp của đường tròn và công thức tính diện tích tam giác.
Cách giải:
a) Xét tứ giác
Suy ra
b) Gọi
Xét đường tròn
Lại có
Xét tam giác
Và
Diện tích tam giác
c) Vì
Xét đường tròn
Từ (1) và (2) suy ra
Suy ra tứ giác
Do đó
Lại có
Câu 5 (VDC) - Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Phương pháp:
Sử dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a Cop-xki.
Cách giải:
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a Cop-xki ta có:
Lại có:
Vì
Dấu “=” xảy ra khi