Đề bài
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 ĐIỂM)
Câu 1: Tìm
A.
Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên
A.
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
A.
Câu 4: Hệ phương trình
A.
Câu 5: Giá trị của hàm số
A.
Câu 6: Biết parabol
A.
Câu 7: Cho tam giác
A.
Câu 8: Cho tứ giác
Biết
A.
C.
Câu 9: Cho tam giác
A.
Câu 10: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng
Thể tích của hình trụ đó bằng:
A.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm)
Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS dự định làm 90 chiếc đèn ông sao để tặng các em thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong 2 ngày và lớp 9B làm trong 1 ngày thì được 23 chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong 1 ngày và lớp 9B làm trong 2 ngày thì được 22 chiếc đèn. Biết rằng số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày là như nhau. Hỏi nếu cả hai lớp cùng làm thì hết bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đã dự định.
Câu 2 (2 điểm):
Cho phương trình
a) Giải phương trình với
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
c) Gọi
Câu 3 (3 điểm):
Cho tam giác
a) Chứng minh tứ giác
b) Chứng minh tam giác
c) Chứng minh
Câu 4 (1 điểm):
Giải hệ phương trình sau:
Lời giải chi tiết
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 ĐIỂM)
1. D | 2. C | 3. B | 4. A | 5. C |
6. A | 7. B | 8. D | 9. C | 10. A |
Câu 1- Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Phương pháp:
Biểu thức
Giải phương trình
Cách giải:
Điều kiện:
Vậy phương trình có nghiệm
Chọn D.
Câu 2 - Hàm số bậc nhất
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Trong các đáp án, chỉ có đáp án C có hàm số
Chọn C.
Câu 3 - Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Phương pháp:
Đường thẳng
Cách giải:
+) Xét điểm
+) Xét điểm
Chọn B.
Câu 4 – Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Phương pháp:
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
Cách giải:
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Chọn A.
Câu 5 - Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Phương pháp:
Thay
Cách giải:
Thay
Chọn C.
Câu 6 - Ôn tập tổng hợp chương 2, 3, 4 - Đại số
Phương pháp:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Giải phương trình hoành độ
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
Ta có:
Chọn A.
Câu 7 - Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Phương pháp:
Áp dụng các công thức tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông: tan = cạnh đối/ cạnh kề.
Cách giải:
Xét tam giác
Chọn B.
Câu 8 - Góc nội tiếp
Phương pháp:
Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo cung bị chắn.
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo là
Cách giải:
Ta có:
Vì
Ta có:
Chọn D.
Câu 9 – Đường tròn
Phương pháp:
Tam giác vuông nội tiếp đường tròn có đường kính là cạnh huyền và tâm là trung điểm của cạnh huyền.
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 10 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của Hình trụ
Phương pháp:
Thể tích hình trụ có bán kính đáy
Cách giải:
Ta gò tấm tôn hình chữ nhật đã cho thành hình trụ như đề bài ta được hình trụ có chiều cao
Vậy thể tích của hình trụ là:
Chọn A.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,5 ĐIỂM)
Câu 1 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Phương pháp:
Bước 1: Lập phương trình
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2. Giải phương trình
Bước 3: Trả lời
Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận.
Cách giải:
Gọi số đèn lồng lớp 9A làm được trong 1 ngày là
Số đèn lồng lớp 9B làm được trong 1 ngày là
Nếu lớp 9A làm trong 2 ngày và lớp 9B làm trong 1 ngày thì được 23 chiếc đèn nên ta có phương trình:
Nếu lớp 9A làm trong 1 ngày và lớp 9B làm trong 2 ngày thì được 22 chiếc đèn nên ta có phương trình:
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
Như vậy cả 2 lớp cùng làm hết 90 chiếc đèn xong trong số ngày là:
Câu 2 - Ôn tập chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn
Phương pháp:
a) Thay
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi
c) Áp dụng hệ thức Vi-et và hệ thức bài toán để tìm
Cách giải:
Cho phương trình
a) Giải phương trình với
Thay
Vậy với
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
Ta có:
Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
c) Gọi
Theo câu b), phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:
Theo đề bài ta có:
Vậy
Câu 3 - Ôn tập tổng hợp chương 1, 2, 3 - Hình học
Phương pháp:
a) Chỉ ra tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạng dưới các góc bàng nhau là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc –góc.
c) Chứng minh các cặp tam giác đồng dạng tương ứng để suy ra các đẳng thức cần chứng minh.
Cách giải:
a) Chứng minh tứ giác
Xét tứ giác
Gọi
Ta có
Vậy
b) Chứng minh tam giác
Vì tứ giác
Lại có
Từ (1) và (2) suy ra
Xét
c) Chứng minh
+) Vì (theo câu b) nên
Từ (5) và (6) ta có
Từ (*) và (**) ta có
Câu 4 - Hệ phương trình không mẫu mực
Phương pháp:
Biến đổi phương trình thứ nhất và quy đồng phương trình thứ hai sau đó trừ vế với vế của các phương trình.
Đưa về phương trình bậc hai ẩn
Cách giải:
Giải hệ phương trình sau:
ĐK:
Thay
Vậy nghiệm của hệ phương trình là