Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Học sinh chọn một phương án đúng nhất ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm:
Câu 1: Tìm x để biểu thức
A.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A.
Câu 3: Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình
A.
Câu 4: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
Câu 5: Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến với mọi
C. Hàm số đồng biến khi
Câu 6: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?
A.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 2, HC = 4. Đặt BH = x. Tính x.
A.
C.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
C.
Câu 9: Tính chu vi C của tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn có bán kính bằng
A.
C.
Câu 10: Cho đường tròn tâm O đường kính 10cm. Gọi H là trung điểm của dây AB. Tính độ dài đoạn OH, biết AB = 6cm.
A.
C.
Câu 11: Cho đường tròn
A.
C.
Câu 12: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A.
C.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13 (1,50 điểm)
a) So sánh 5 và
b) Giải phương trình
Câu 14 (1,50 điểm)
Cho phương trình
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép?
b) Trong trường hợp phương trình có nghiệm, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng các bình phương hai nghiệm của phương trình.
Câu 15 (2,00 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Nếu mở cả hai vòi nước chảy vào một bể cạn thì sau 3 giờ bể đầy nước. Nếu mở riêng từng vòi thì vòi thứ nhất làm đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai là 2 giờ 30 phút. Hỏi nếu mở từng vòi thì mỗi vòi chảy bao lâu đầy bể.
Câu 16 (2,00 điểm)
Cho đường tròn
a) Chứng minh OACE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng
c) Tìm tập hợp các tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACE.
Đề bài
Câu 1:
Phương pháp:
+) Biểu thức
Cách giải:
Tìm x để biểu thức
A.
Biểu thức
Chọn D.
Câu 2:
Phương pháp:
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng
Cách giải:
Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A.
Theo khái niệm hàm số thì đáp án B đúng.
Chọn B.
Câu 3:
Phương pháp:
Thay từng cặp số trong mỗi đáp án vào phương trình. Cặp nào thỏa mãn phương trình thì là nghiệm của phương trình trên.
Cách giải:
Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình
A.
Đáp án A:
Đáp án B:
Đáp án C:
Chọn C.
Câu 4:
Phương pháp:
Xét trong các đáp án ta thấy hệ phương trình có dạng:
Cách giải:
Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
Nhìn vào các đáp án trên chỉ có đáp án B có
Chọn B
Câu 5:
Phương pháp:
Xét hàm số
+) Với
+) Với
Cách giải:
Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến với mọi
C. Hàm số đồng biến khi
Xét hàm số
+) Với
Chọn C.
Câu 6:
Phương pháp:
Phương trình
Cách giải:
Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?
A.
+) Đáp án A có:
Chọn A.
Câu 7:
Phương pháp:
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông:
Cách giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 2, HC = 4. Đặt BH = x. Tính x. A. C.
|
|
Ta có:
Chọn B.
Câu 8:
Phương pháp:
Sử dụng các công thức hệ thức lượng của góc nhọn trong tam giác vuông để chọn đáp án đúng.
Cách giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. C.
|
|
Xét tam giác
Xét tam giác
Chọn D.
Câu 9:
Phương pháp:
Áp dụng tính chất của đường trung tuyến và định lý Pi-ta-go để tính độ dài các cạnh của tam giác.
Chu vi tam giác
Cách giải:
Tính chu vi C của tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn có bán kính bằng A. C.
|
|
Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đều
Khi đó O cũng là trọng tâm tam giác ABC.
Áp dụng định lý Pi-ta-go đối với tam giác vuông
Chu vi tam giác đều
Chọn C.
Câu 10:
Phương pháp:
Sử dụng định lý Pi-ta-go để tính độ dài đoạn thẳng OH.
Cách giải:
Cho đường tròn tâm O đường kính 10cm. Gọi H là trung điểm của dây AB. Tính độ dài đoạn OH, biết AB = 6cm. A. C.
|
|
Xét đường tròn (O) ta có H là trung điểm của dây cung AB
Áp dụng định lý Pi-ta-go cho tam giác
Chọn A.
Câu 11:
Phương pháp:
Sử dụng các công thức cộng đoạn thẳng.
Cách giải:
Cho đường tròn A. C.
|
|
Ta có:
Lại có:
Chọn B.
Câu 12:
Phương pháp:
Áp dụng tính chất của tứ giác nội tiếp.
Cách giải:
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. C.
|
|
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) ta có:
Chọn A.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13.
Phương pháp:
a) Đưa về so sánh
b) Đặt
Cách giải:
a) So sánh 5 và
Ta có
Vì
b) Giải phương trình
Đặt
Khi
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 14.
Phương pháp:
a) Phương trình có nghiệm kép
b) Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm
Cách giải:
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép?
Ta có
Để phương trình có nghiệm kép
b) Trong trường hợp phương trình có nghiệm, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng các bình phương hai nghiệm của phương trình.
Để phương trình có nghiệm
Theo hệ thức Vi-et ta có
Khi đó tổng bình phương các nghiệm của phương trình là :
Trong trường hợp phương trình có nghiệm kép thì
Câu 15.
Phương pháp:
+) Gọi thời gian vòi thứ nhất chảy 1 mình đầy bể là x (h) (ĐK:
Gọi thời gian vòi thứ hai chảy 1 mình đầy bể là y (h) (ĐK:
+) Tính trong 1h mỗi vòi chảy được bao nhiêu phần của bể.
+) Dựa vào các dữ kiện đã cho lập hệ phương trình và giải hệ phương trình.
Cách giải:
Gọi thời gian vòi thứ nhất chảy 1 mình đầy bể là x (h) (ĐK:
Gọi thời gian vòi thứ hai chảy 1 mình đầy bể là y (h) (ĐK:
Khi đó mỗi giờ vòi thứ nhất chảy được
Vì nếu mở cả hai vòi nước chảy vào một bể cạn thì sau 3 giờ bể đầy nên mỗi giờ cả hai vòi chảy được
Vòi thứ nhất làm đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai là 2 giờ 30 phút =
Thay (2) vào (1) ta có
Vậy thời gian vòi 1 chảy một mình đày bể là 5 giờ và thời gian vòi 2 chảy 1 mình đầy bể là 7,5h.
Câu 16.
Phương pháp:
a) Chứng minh tứ giác OACE là tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800.
b) Chứng minh tam giác BOE đồng dạng với tam giác BCA.
c) Chứng minh I di chuyển trên trung trực của OA.
Cách giải:
a) Chứng minh OACE là tứ giác nội tiếp.
Vì E là trung điểm của BD
Xét tứ giác OACE có
b) Chứng minh rằng
Xét tam giác BOE và tam giác BCA có:
c) Chứng minh I di chuyển trên trung trực của OA.
Ta có tứ giác OACE nội tiếp
Mà OA cố định
Vậy khi C di chuyển trên đường thẳng d thì tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACE di chuyển trên trung trực của OA.