Bài 6 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

2024-09-14 19:39:27

So sánh các số

LG a

233

Phương pháp giải:

Lũy thừa bậc 6 hai số và so sánh.

Lời giải chi tiết:

Ta có (2)6=23=8; (33)6=32=9

Do 8 < 9 nên ta có (2)6 < (33)6, suy ra 2 < 33.

Cách khác:

Giả sử √2 < 3 <=> (√2)2 < 3

<=> 2 √2 < 3 <=> 8 < 9 đúng.

Vậy √2 < 3


LG b

3+303633

Phương pháp giải:

So sánh bắc cầu với 4.

Lời giải chi tiết:

3+303>1+273=4

633<643=4

Do đó 3+303 > 4 > 633.

Vậy 3+303 > 633.

Cách khác:

Giả sử √3+30 < 63

<=> 3√3 + 930 + 3√3(302) + 30 < 63

<=> 3 √3 + 93 + 3√3(302) < 33 (*)

Ta có 3√3 > 3

930 > 927=27

3√3(302) > 3 (27.27) = 27

=> 3√3 + 930 + 3√3(302) > 3 + 27 + 27 > 33

Vậy (*) sai => √3+30 > 63


LG c

73+1510+283

Phương pháp giải:

So sánh bắc cầu với 6.

Lời giải chi tiết:

73+15<83+16=2+4=6

10+283>9+273=3+3=6

Do đó 73+15 < 6 < 10+283

Vậy 73+15 < 10+283

Cách khác:

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

We using AI and power community to slove your question

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"