Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 Unit 6 trang 62 Phonics Smart

2024-09-14 01:51:05

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


cake: bánh ngọt 

sweet: kẹo

 grapes: nho (số nhiều)

pear: quả lê

kiwi: quả kiwi

banana: quả chuối


Bài 2

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

There are some bananas. (Có một vài quả chuối.)

There are a lot of sweets. (Có nhiều kẹo.)


Bài 3

3. Let’s say.

(Hãy nói.)

Phương pháp giải:

There are some + (danh từ đếm được số nhiều). (Có một vài ___.)

There are a lot of + (danh từ đếm được số nhiều). (Có nhiều ___.) 

Lời giải chi tiết:

a. There are a lot of cakes. (Có nhiều bánh ngọt.)

b. There are some pears. (Có một vài quả lê.)

c. There are some sweets. (Có một vài viên kẹo.)

d. There are a lot of grapes. (Có nhiều nho.)

e. There are some kiwis. (Có một vài quả kiwi.) 


Bài 4

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. There are a lot of bananas. (Có rất nhiều chuối.)         

2. There are some coconuts. (Có vài quả dừa.)

3. There are a lot of pears. (Có rất nhiều lê.)

4.  There are some watermelons. (Có vài quả dưa hấu .)

5. There are a lot of sweets. (Có rất nhiều kẹo.)

Lời giải chi tiết:


Bài 5

5. Complete the sentences.

(Hoàn thành các câu.)

Lời giải chi tiết:

a. some

b. a lot of

c. cakes

d. kiwis

a. There are some mangoes. (Có một vài quả xoài.)

b. There are a lot of pineapples. (Có nhiều quả dứa.)

c. There are some cakes. (Có một vài cái bánh ngọt.)

d. There are a lot of kiwis. (Có nhiều quả kiwi.)


Bài 6

6. Let’s play: Say the numbers.

(Hãy chơi: Nói ra những con số.)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Một bạn sẽ đặt câu, một bạn nhìn hình và nói vật đó ở vị trí số mấy.

Ví dụ:

A: There are some cakes. (Có một vài cái bánh ngọt.)

B: Number 1. (Số 1)

A: There are a lot of mangoes(Có nhiều xoài.)

B: Number 6. (Số 6)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

We using AI and power community to slove your question

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"