Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 – Chương IV - Giải tích 12

2024-09-14 19:43:10

Đề bài

Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn 2z(3+4i)=52i. Mô đun của z bằng bao nhiêu ?

A. 15.                             B. 5  

C. 17                              D. 29.

Câu 2. Cho số phức z=(1+2i2i)2022. Tìm phát biểu đúng .

A. z là số thuần ảo.  

B. z có phần thực âm.

C. z là số thực.     

D. z có phần thực dương.

Câu 3. Trong C, cho phương trình bậc hai az2+bz+c=0()(a0). Gọi Δ=b24ac. Ta xét các mệnh đề:

+ Nếu Δ là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm.

+ Nếu Δ0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt.

+ Nếu Δ=0 thì phương trình có một nghiệm kép.

Trong các nệnh đề trên:

A. Cả ba mệnh đề đều đúng . 

B. Có một mệnh đề đúng.

C. Không mệnh đề nào đúng .

D. Có hai mệnh đề đúng.

Câu 4. Số phức nghịch đảo của số phức z=13i là:

A. 12+32i.

B. 1+3i.

C. 14+34i.    

D. 1+3i.

Câu 5. Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng

A. |z|=2     

B. |z|=1.

C. z là số thực.              

D. z là số thuần ảo.

Câu 6. Cho số phức z=a+bi. Tìm mệnh đề đúng.

A. zz=2a.    

B. z+z=2bi.

C. |z2|=|z|2.        

D. z.z=a2+b2.

Câu 7. Thu gọn số phức i(2i)(3+i) ta được:

A. 6.          

B. 2 + 5i.

C. 1 + 7i.               

D. 7i.

Câu 8. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z22z+2=0. Tính giá trị của P=|1z1+1z2|.

A. P = 1           

B. P = 4.

C. P = 0.        

D. P = 2.

Câu 9. Cho số phức z = 2 – 3i . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Phần thực của z bằng 2 và phần ảo của z bằng 3i.

B. Phần thực của z bằng 2 và phần ảo của z bằng 3.

C. Phần thực của z bằng 2 và phần ảo của z bằng - 3i.

D. Phần thực của z bằng 2 và phần ảo của z bằng - 3.

Câu 10. Tìm b, c R để phương trình 2z2bz+c=0 có hai nghiệm thuần ảo.

A. {b>0c=0.          

B. {b=0c<2.

C. {b=0c>2.          

D. {b=0c>0.

Câu 11. Hai số phức z=a+bi,z=a+bi bằng nhau khi:

A. a=b.            

B. a = b .

C. b=b.              

D. a = - b.

Câu 12. Số phức z=3+4i2+3i+52i23i bằng:

A. 3413+1013i.    

B. 34131013i.

C. 3413+1013i.         

D. 34131013i.

Câu 13. Cho hai nghiệm z1=3+i2,z2=3i2. Phương trình bậc hai có nghiệm là hai nghiệm trên là:

A. z2+32z+5=0.  

B. z2+23z+5=0.

C. z223z+5=0.

D. z2+5z+23=0.

Câu 14. Cho số phức  thỏa mãn điều kiện |z2+2i|=1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|.

A. max|z|=22+1.    

 B. max|z|=22.

C. max|z|=22+2

D. max|z|=221.

Câu 15. Phần thực và phần ảo của số phức z=(1+3i)2 là:

A. 1 và 3. 

B. 1 và – 3 .

C. – 2 và 23.   

D. 2 và 23.

Câu 16. Cho số phức z có điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng 3x – 4y – 3 =0, |z| nhỏ nhất bằng:

A. 15                              B. 45        

C.25                               D. 35.

Câu 17. Mô đun của số phức z thỏa mãn z=86i là:

A. 2                                B. 10  

C. 14                              D. 27.

Câu 18. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z|=3 là:

A. Hai đường thẳng .

B. Đường tròn bán kính bằng 3.

C. Đường tròn bán kính bằng 9.

D. Hình tròn bán kính  bằng 3.

Câu 19. Cho z=r(cosφ+isinφ). Chọn mệnh đề đúng.

A. r là acgumen của z. 

B. r là mô đun của z.

C. cosφ là acgumen của z.     

D. sinφ là acgumen của z.

Câu 20. Tích của hai số phức z1=3+2i,z2=23i là;

A. 6 – 6i .                  

B. 12 + 12i.

C. 12 – 5i.              

D. 12 + 5i.

Câu 21. Số phức z có mô đun r = 3 và acgumen φ=π thì có dạng lượng giác là:

A. z=3(cos2π+isin2π)

B. z=3(cos(π)+isin(π)).

C. z=3(sinπ+icosπ).

D. z=3(sin3π+icos3π).

Câu 22. Phương trình z2+4z+13=0có các nghiệm là;

A. 2±3i.    

B. 4±6i.

C. 4±6i.  

D. 2±3i

Câu 23. Gọi φ là 1 acgumen cảu số phức z có biểu diễn là M(32;12)nằm trên đường tròn đơn vị, số đo nào sau đây có thể là một acgumen của z ?

A. π2                          B. π3      

C. π4                          D. π6.

Câu 24. Tìm điểm M biểu diễn số phức z = 3 - 4i.

A. M ( 3 ; - 4).             B. M (3 ; 4).

C. M ( -3 ; 4).              D. M (-4  ; 3).

Câu 25. Cho số phức z = 6 + 8i. Giá trị của S=2|z|1 bằng bao nhiêu ?

A. S = 10.                    B. S = 19.

C. S = 11.                    D. S = 15.

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

C

C

D

C

B

6

7

8

9

10

D

C

A

D

D

11

12

13

14

15

C

A

B

A

C

16

17

18

19

20

D

B

B

B

C

21

22

23

24

25

B

D

D

A

B

 Lời giải chi tiết 

Câu 1: C

2z(3+4i)=52i2z=52i+3+4i2z=8+2iz=4+i|z|=42+1=17

Câu 2: C

z=(1+2i2i)2022=[(1+2i)(2+i)22i2]2022=[2+5i+2i25]2022=i2022=(i2)1011=(1)1011=1

Câu 3: D

Câu 4:C

z=1i3

Số phức liên hợp của z là 1z=11i3=1+i313i2=14+34i

Câu 5: B

Đặt  z = a + bi       a,bZ

1z=z1a+bi=abi1=(a+bi)(abi)1=a2b2i21=a2+b21=|z|

Câu 6: D

Đặt z = a + bi                            a,bZ

zz=a+bi(abi)=2biz+z=a+bi+(abi)=2a|z2|=|(a+bi)2|=|a2b2+2abi|=(a2b2)2+4a2b2=a4+2a2b2+b4=(a2+b2)2=a2+b2zz=(a+bi)(abi)=a2b2i2=a2+b2

Câu 7: C

i(2i)(3+i)=i(6ii2)=i(7i)=1+7i

Câu 8: A

z22z+2=0(z22z+1)+1=0(z1)2+1=0(z1)2=1(z1)2=i2[z1=iz1=i[z1=1+iz2=1i

P=|1z1+1z2|=|11+i+11i|=|1i+1+i(1+i)(1i)|=|11i2|=1

Câu 9: D

Câu 10: D

Để pt 2z2bz+c=0có hai nghiệm thuần ảo

  Δ<0b24.2.c<0b28c<0

Câu 11: C

Câu 12:A

z=3+4i2+3i+52i23i=(3+4i)(23i)+(52i)(2+3i)49i2=6i12i2+10+11i6i213=3413+1013i

Câu 13: B

PT bậc hai có 2 nghiệm  z1=3+i2;z2=3i2:

[z(3+i2)][z(3i2)]=0z2+23z+32i2=0z2+23z+5=0

Câu 14: A

Đặt z = x +yi               M (x, y)

|z2+2i|=1|x+yi2+2i|=1|(x2)+(y+2)i|=1(x2)2+(y+2)2=1

Tập hợp  các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(2,-2), bán kính r=1

Ta có |z|=|x=yi|=x2+y2

Lấy H( 0, 0) và M( x, y) thì HM=x2+y2

Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH lớn nhất khi M là giao điểm của HI với đường tròn

Với  H( 0, 0) và I( 2, -2) nên HI=(2,2)

Phương trình đường  thẳng HI:

(1){x=2ty=2t

Do HI giao với đường tròn nên ta thay (1) vào pt đường tròn, ta được:

(2t2)2+(2t+2)2=18(t1)2=1(t1)2=18[t1=122t1=122[t=1+122t=1122

M1(2+12,212) HM1=22+1

M2(212,2+12) HM2=221

|z|max=HM1=22+1  với M1(2+12,212)

Câu 15: C

z=(1+i3)2=1+23i+3i2=2+23i

phần thực: -2 ; phần ảo: 23

Câu 16: D

(Δ):3x4y3=0

Đặt z= x+yi

|z|=|x+yi|=x2+y2

L ấy O(0, 0).

Ta  có |z|min khi kh oảng  c ách t ừ O đ ến (Δ) l à ng ắn nh ất

|z|min=d(O,Δ)=|3.04.03|32+42=35

Câu 17: B

|z|=|z|=82+62=10

Câu 18: B

Đặt z = x + yi

|z|=3|x+yi|=3x2+y2=3

Tập hợp biểu diễn số phức z là đường tròn tâm 0( 0, 0), bán kính bằng 3

Câu 19: B

Câu 20: C

Với z1= 3 + 2i , z2= 2 – 3i

z1.z2=(3+2i)(23i)=65i6i2=125i

Câu 21: B

Câu 22: D

z2+4z+13=0(z2+4z+4)+9=0(z+2)2=9(z+2)2=9i2[z+2=3iz+2=3i[z=2+3iz=23i

Câu 23: D

Câu 24: A

Câu 25: B

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

We using AI and power community to slove your question

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"