Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương I - Hình học 12

7 tháng trước

Đề bài

Câu 1: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh

B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt

C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt

D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh

Câu 2: Một hình lăng trụ có 28 đỉnh sẽ có bao nhiêu cạnh 

A. 42               B. 56

C. 48               D. Đáp án khác

Câu 3: Số cạnh của một hình bát diện đều là:

A. Tám            B. Mười

C. Mười hai     D. Mười sáu

Câu 4: Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là B1,h1,V1 và B2,h2,V2. Biết B1=B2 và h1=2h2. Khi đó V1V2 bằng:

 A. 2            B. 13

C. 12           D. 16

Câu 5: Khối chóp tam giác có thể tích 2a33 và chiều cao a3 thì diện tích đáy của khối chóp bằng:

A. 23a23    B. 23a2

C. 3a2       D. 23a29

Câu 6: Khối hộp chữ nhât. ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AC = 2a và AA’ = 2a. Thể tích khối hộp là:

A. 23a3    B. 2a3  C. a33      D. 4a3

Câu 7. Cho khối chóp S.ABCSA(ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB=a,AC=a3. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB=a5

A. a364       B. a323

C. a366       D. a3156

Câu 8. Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a  biết SA  vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp

A. a3624            B. a3324           

C. a368            D. a3648

Câu 9. Cho khối chóp S.ABCDcó đáy là hình vuông cạnh 2a. Gọi H là trung điểm cạnh AB biết SH(ABCD) . Tính thể tích khối chóp biết tam giác SAB đều

 A. 2a333      B. 4a333

C. a36              D. a33

Câu 10. Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại a với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC.

A. a312              B. a36  

C. a324               D. a3

Câu 11: Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a. Thể tích hình chóp S.ABCD ?

A. 47a3      B. 73a3    

C. 43a3          D. 473a3

Câu 12: Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 300. Thể tích của hình chóp S.ABC là ?

A. 212a3          B. 336a3

C. 312a3          D.  636a3

Câu 13. Xét hình chóp S.ABC với M, N, P lần lượt là các điểm trên SA, SB, SC sao cho SMMA=SNNB=SPPC=12. Tỉ số thể tích của khối tứ diện SMNP với SABC là:

A. 19.            B. 127.

C. 14.            D. 18.

Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’,đáy ABC là tam giác  vuông tại B,AB=BC=2a,AA’=a3.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A.2a33     B.2a333

C. a333     D.a33

Câu 15: Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên:

A. 4 lần           B. 16 lần

C. 64 lần         D. 192 lần

Câu 16. Thể tích V của khối lập phương ABCD.ABCD, biết AB=3a  là:

A. 6a3 .        B. 9a3 .  

C. a33          D. 27a3

Câu 17: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,BCD^=1200AA=7a2. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.

A. V=12a3      B. V=3a3

C. V=9a3        D. V=6a3

Câu 18: thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a; BC = b; AA’ = c là:

A. V=a3             B. V=b3

C. V=c3             D. V=abc

Câu 19: số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều:

A. 3          B. 4  

C. 5          D. 6.

Câu 20: Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?

A. Hình lăng trụ

B. Hình vuông

C. Hình hộp

D. Hình chóp

Lời giải chi tiết

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

C

A

C

A

A

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

A

B

A

B

A

Câu

11

12

13

14

15

Đáp án

D

B

B

A

C

Câu

16

17

18

19

20

Đáp án

D

B

D

B

B

Câu 1

Chọn đáp án C

Câu 2

Chọn đáp án A.

Câu 3

Chọn đáp án C.

Câu 4

Ta có: V1=13B1h1=23B2h2

V2=13B2h2V1V2=23B2h213B2h2=2

Chọn đáp án A.

Câu 5

Ta có: V=13S.h

2a33=13.a3.S

S=2a233

Chọn đáp án A.

Câu 6

BC=(2a2)a2=a3

Ta có: VABCD.ABCD=AB.BC.AA=a.a3.2a=23a3

Chọn đáp án A.

Câu 7

Ta có tam giác ABC vuông tại B

Áp dụng định lý Py – ta – go ta có:

BC=AC2AB2=3a2a2=a2

+ SA=SB2AB2=5a2a2=2a

Khi đó ta có:

VS.ABC=13SA.SABC=13.2a.12.a2.a=a323

Chọn đáp án B

Câu 8

Tam giác ABC vuông cân tại B

Ta có:

AB2+BC2=AC2

AB=AC22=a22

tan60=SAAB

SA=tan60.AB=3.a22=a62

Khi đó ta có:

V=13SA.SABC=13.a62.12(a22)2=a3624

Chọn đáp án A.

Câu 9

Tam giác SAB đều

SA=SB=AB=2a

+ SH=SA2AH2=4a2a2=a3

Khi đó ta có:

VS.ABCD=13SH.SABCD=13a3.4a2=4a333

Chọn đáp án B

Câu 10

Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.

Gọi H là trung điểm của AB

SHAB hay SH(ABC)

+ Mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o

SHAH=tan45SA=AH=a2

Khi đó V=13SH.SABC=13.a2.12a.a=a312

Chọn đáp án A.

Câu 11

Chiều cao của hình chóp h=9a22a2=a7

Thể tích hình chóp:V=13.h.S=13.a7.4a2=4a373

Chọn đáp án D.

Câu 12

Tam giác ABC đều, gọi H là giao điểm của các đường cao.

+ Cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 300

tan300=SHAH

AH=23a2a24=23.a32=a33

SH=AH.tan300=a33.33=a3

Vậy V=13.a3.12.a.a.sin600=336a3

Chọn đáp án B.

Câu 13

Ta có: SMMA=SNNB=SPPC=12

SMSA=SNSB=SPSC=13

Khi đó VS.MNPVS.ABC=SMSA.SNSB.SPSC=(13)3=127

Chọn đáp án B.

Câu 14

Thể tích khối lăng trụ V=122a.2a.3=2a33

Chọn đáp án A.

Câu 15

Thể tích hình khố chữ nhật ban đầu: V=abc

Thể tích khối mới : Vm=4a.4b.4c=64abc

Chọn đáp án C.

Câu 16

Thể tích của khối lập phương là V=(3a)3=27a3

Chọn đáp án D.

Câu 17

Ta có: BCD^=BAD^=1200

ABC^=ADC^=600

AB=BC=AC=a

Áp dụng định lý Py – ta – go ta có:

OA=AA2OA2=49a24a24=2a3

Khi đó ta có:

VABCD.ABCD=AO.SABCD=2a3.a.a.sin60=3a3

Chọn đáp án B.

Câu 18

Thể tích khối hộp chữ nhật là V=abc

Chọn đáp án D.

Câu 19

Chọn đáp án B

Câu 20

Hình vuông không phải là hình đa diện.

Chọn đáp án B.

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

We using AI and power community to slove your question

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"