Đề thi học kì 1 toán lớp 12 năm 2020 - 2021 Sở GD&ĐT tỉnh Tây Ninh

2024-09-14 19:45:16

Mã đề 896

Câu 1. Tập xác định của hàm số y=7x

A. (1;+)     B. (0;1)     C. (0;+)   D. (;+)

Câu 2. Cho a là số thực dương tùy ý, a12.a3a6 bằng

A. a       B. a23     C. a32       D. a16

Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x336x trên đoạn [3;7] bằng

A. 483  B. 243  C. 81   D. 91

Câu 4. Cho a, b, c là các số lớn hơn 1, đặt logab=m,logac=n. Khi đó loga(ab2c5) bằng

A. 1+5m+2n          B. 1+2m+5n

C. 1+15m+12n   D. 1+12m+15n

Câu 5. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 24 và G là trọng tâm tam giác ABC. Thể tích khối chóp S.GBC bằng

A. 6            B. 4             C. 12           D. 8

Câu 6. Cho a là số thực dương tùy ý, a53.a5+9(a5+1)2 bằng

A. a4    B. a5    C. a4           D. a5

Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x4+10x2+7 trên [2;3] bằng

A. 16          B. 32           C. 48           D. 31

Câu 8. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. 5            B. 8             C. 12           D. 6

Câu 9. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 24a3 và chiều cao bằng 3a. Diện tích một mặt đáy của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 6a2      B. 72a2    C. 8a2     D. 16a2

Câu 10. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f(x) như sau:

 

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3   B. 1   C. 2   D. 0

Câu 11. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

 

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;3)         B. (1;+)                

C. (;3)  D. (;1)

Câu 12. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, 4a, 6a. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A. 10a3    B. 24a3    C. 8a3     D. 12a3

Câu 13. Cho khối lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A  lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC và AA’=3a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 333a38                   B. 311a38

C. 11a38            D. 33a38

Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình thoi, AC=a, BD=3a và cạnh bên AA’=4a. Thể tích khối lăng trụ đã cho là

A. 12a3    B. 4a3      C. 6a3      D. 2a3

Câu 15. Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên

 

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y>0x1

B. y>0x2

C. y<0x1

D. y<0x2

Câu 16. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 334     B312        C. 338     D. 38

Câu 17. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hình lăng trụ tứ giác có 6 mặt và 8 cạnh.

B. Hình lăng trụ tứ giác có 6 mặt và 12 cạnh

C. Hình lăng trụ tứ giác có 8 mặt và 12 cạnh

D. Hình lăng trụ tứ giác có 4 mặt và 12 cạnh

Câu 18. Giá trị cực đại của hàm số y=x36x2+9x2

A. 3   B. 1   C. 2   D. -2

Câu 19. Tập xác định của hàm số y=log(3x2)

A. [23;+)            B. (;23)

C. (;23]             D. (23;+)

Câu 20. Tập xác định của hàm số y=(4x1)5

A. (14;+)            B. R

C. R{14}                D. (;14)

Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, log5a bằng

A. ln(a5)  B. ln5.lna

C. lnaln5  D. ln5lna

Câu 22. Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng 54. Thể tích của khối đa diện ABBCC bằng

A. 36      B. 32        C. 48        D. 18

Câu 23. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 12a2 và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 16a3    B. 48a3    C. 12a3   D. 24a3

Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB=a,AD=3a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC cân. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 3a3          B. 23a3        C. 23a33      D. 3a33

Câu 25. Cho hàm số y=2x36x2+5. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;2)  B. (;0)  C. (2;+) D. (0;3)

Câu 26. Đồ thị hàm số y=3x12x+5 có một đường tiệm cận ngang là

A. y=15          B. y=52

C. y=23    D. y=32

Câu 27. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

 

A. y=2x42x22

B. y=2x42x22

C. y=2x4+2x22

D. y=x4x23

Câu 28. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận đứng đi qua điểm M(4;5)?

A. y=5x+1x+4 B. y=4x+1x5

C. y=4x+7x+5        D. y=5x+3x4

Câu 29. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=(m2+m+31)x đồng biến trên khoảng (;+)

A. 12          B. 11           C. 9             D. 10

Câu 30. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa log2a+log8b+log32c=10a=b3=c5. Tính log4(abc)

A. 252    B. 5                  C. 25           D. 50

Câu 31. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB bằng 14a3. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 27a33         B. 14a321

C. 214a39              D. 7a312

Câu 32. Đạo hàm của hàm số y=(3x24x+5)34

A. (3x2)(3x24x+5)14

B. 3(3x2)(3x24x+5)142

C. (6x4)(3x24x+5)14

D. 3(3x2)(3x24x+5)144

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=2x33(2m+9)x2+6(m2+9m)x+7 nghịch biến trên khoảng (3;6)?

A. 4   B. 7   C. 3   D. 5

Câu 34. Số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=1x22mx+2m24m12 có ba đường tiệm cận là

A. 6   B. 8   C. 9   D. 7

Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x+3x+2m nghịch biến trên khoảng (6;+).

A. 6m<32

B. 6m<32

C. 3m<32

D. 3m<72

Câu 36. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y=2x35x24x+2m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu là

A. 11    B. 13       C. 9         D. 12

Câu 37. Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số âm trong các số a, b, c, d?

 

A. 3   B. 2   C. 1   D. 4

Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M là trung điểm của CD và G là trọng tâm tam giác SAB. Mặt phẳng (BGM) chia khối chóp S.ABCD làm hai phần, gọi V1 là thể tích của phần chứa điểm A, V2 là thể tích phần còn lại. Tính V1V2

A. 59    B. 56     C57    D79

Câu 39. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và b, AB=a,BC=2a,AD=3a, góc giữa A’C và (ABCD) bằng 60. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 55a32           B. 515a32

C. 515a36                D. 515a3

Câu 40. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=13x3x23x+2m+7 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2;4] thuộc khoảng (5;8)

A. 7            B. 3             C. 12           D. 6

ĐÁP ÁN

1D

2.B

3.A

4.B

5.D

6.C

7.B

8.A

9C

10.C

11.D

12.B

13.B

14.C

15.D

16.C

17.B

18.C

19.D

20.A

21.C

22.A

23.A

24.C

25.A

26.D

27.B

28.A

29.D

30.A

31.A

32.B

33.B

34.D

35.C

36.D

37.A

38.C

39.B

40.D

 [hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"