I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số
A.Hàm số
B. Hàm số
C.Hàm số
D. Hàm số
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật
A.
C.
Câu 3. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A.
C.
Câu 4. Số cạnh của hình bát diện đều là :
A.
C.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
C.
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
C.
Câu 7. Tính giá trị biểu thức
A.
C.
Câu 8. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
A.
C.
Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng
A.
C.
Câu 10. Hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
C.
Câu 12. Cho hàm số
Hàm số
A.
C.
II. TỰ LUẬN (7đ).
Câu 13 (1,0 điểm). Gọi
Câu 14 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức
Câu 15 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu 16 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số
Câu 17 (1,0 điểm). Cho lăng trụ
Câu 18 (0,5 điểm). Cho hình chóp
Câu 19 (0,5 điểm). Cho các số thực
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn [hoctot.me - Trợ lý học tập AI]
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1D | 2A | 3D | 4D | 5B | 6A |
7A | 8B | 9C | 10C | 11B | 12C |
Câu 1 (NB)
Phương pháp:
Xét dấu đạo hàm tìm khoảng đồng biến nghịch biến.
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 2 (NB)
Phương pháp:
Dựng hình và nhận xét.
Cách giải:
Từ hình vẽ ta thấy mặt phẳng
Chọn A.
Câu 3 (NB)
Phương pháp:
Hàm số phân thức
Cách giải:
Đồ thị hàm số
Vậy có
Chọn D.
Câu 4 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết hình bát diện đều.
Cách giải:
Hình bát diện đều có
Chọn D.
Câu 5 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số dương
Cách giải:
Ta có:
Dấu “=” xảy ra khi
Chọn B.
Câu 6 (TH)
Phương pháp:
- Tính đạo hàm
- Tính giá trị của hàm số tại các điểm mút và nghiệm tìm được ở trên.
- So sánh kết quả và kết luận.
Cách giải:
Ta có:
Có
Do đó
Chọn A.
Câu 7 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng công thức
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 8 (TH)
Phương pháp:
Thể tích lăng trụ
Cách giải:
Diện tích đáy
Thể tích
Chọn B.
Câu 9 (NB)
Phương pháp:
Thể tích khối chóp
Cách giải:
Thể tích khối chóp
Chọn C.
Câu 10 (TH)
Phương pháp:
- Tính đạo hàm
- Xét dấu
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 11 (NB)
Phương pháp:
Quan sát đồ thị và nhận xét dáng đồ thị, điểm đi qua và đối chiếu các đáp án.
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm bậc bốn trùng phương có hệ số
Đồ thị hàm số đi qua điểm
Chọn B.
Câu 12 (NB)
Phương pháp:
Khoảng làm cho
Cách giải:
Từ BBT ta thấy
Do đó hàm số nghịch biến trên
Chọn C.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (VD)
Phương pháp:
- Tính
- Tìm tọa độ các điểm cực trị và tính khoảng cách.
Cách giải:
Có
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
Độ dài
Câu 14 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng các công thức
Cách giải:
Câu 15 (VD)
Phương pháp:
- Tìm giao điểm của
- Phương trình tiếp tuyến
Cách giải:
Cho
Có
Phương trình tiếp tuyến của
Câu 16 (VD):
Phương pháp:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm.
- Tìm điều kiện của tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt bằng phương pháp hàm số.
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Xét hàm số
BBT
Từ BBT suy ra để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt thì
Câu 17 (VD)
Phương pháp:
Thể tích lăng trụ
Cách giải:
Ta có
Vậy
Do đó
Câu 18 (VD):
Phương pháp:
Gọi
Thể tích hình chóp
Cách giải:
Gọi
Do
Diện tích đáy
Thể tích khối chóp cần tìm là
Câu 19 (VDC):
Phương pháp:
Biến đổi biểu thức về chỉ xuất hiện
Tìm GTNN bằng phương pháp hàm số và kết luận.
Cách giải:
Có
Đặt
Khi đó,
Có
BBT
Từ BBT suy ra giá trị nhỏ nhất của
Dấu “=” xảy ra khi
hoctot.me