A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40).
Câu 1(NB): Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
C.
Câu 2(TH): Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 3 B.2 C.1 D. 4
Câu 3(TH): Hàm số
A.
Câu 4(NB): Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5(NB): Cho
A.
Câu 6(TH): Tính tổng các nghiệm của phương trình
A. 1 B. 3 C.
Câu 7(NB): Cho hàm số
A. 4 B. 5
C. 3 D. 2
Câu 8(NB): Cho
A.
Câu 9(NB): Nghiệm của phương trình
A.
Câu 10(VD): Một người dự định làm một cái thùng hình trụ bằng tôn có nắp đậy và có thể tích
A. 2 B.
Câu 11(TH): Giá trị cực tiểu của hàm số
A.
Câu 12(NB): Chiều cao
A.
Câu 13(TH): Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Câu 14(NB): Tính thể tích
A.
Câu 15(NB): Đa diện ở hình bên có bao nhiêu đỉnh?
A. 7 B. 4
C. 6 D. 3
Câu 16(TH): Cho khối chóp
A.
C.
Câu 17(NB): Tập xác định của hàm số
A.
Câu 18(TH): Tính thể tích
A.
C.
Câu 19(VD): Cho khối chóp
A.
C.
Câu 20(VD): Một người gửi 500 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 1 năm với lãi suất
A.
Câu 21(TH): Cho hai số thực dương
A.
Câu 22(NB): Diện tích xung quanh
A.
Câu 23(TH): Cho tứ diện đều
A.
C.
Câu 24(VD): Số nghiệm của phương trình
A.1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 25(TH): Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 1 B. 3 C. 9 D.
Câu 26(NB): Cho hình trụ có chiều cao
A.
Câu 27(TH): Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 28(VD): Cho hàm số
A.
Câu 29(TH): Hàm số
A.
Câu 30(TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.
Câu 31(TH): Cho số dương
A.
Câu 32(VD): Cho hàm số
A.
Câu 33(NB): Cho hàm số
A. 3 B. 0
C. 2 D. 1
Câu 34(VD): Cho hàm số
A.
Câu 35(NB): Giá trị của
A.
Câu 36(VD): Gọi
A.
Câu 37(NB): Trong không gian, cho hình chữ nhật
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình nón C. Hình lăng trụ đứng D. Hình trụ
Câu 38(TH): Trong không gian, cho mặt cầu
A.
Câu 39(VD): Cho hình chóp tam giác đều
A.
C.
Câu 40(NB): Tập xác định của hàm số
A.
C.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm phần tương ứng dưới đây
I. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDPT (10 câu từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41(VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.
Câu 42(NB): Khối đa diện đều loại
A. 8 B. 4 C. 12 D. 6
Câu 43(TH): Biết hàm số
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 44(TH): Một hình nón tròn xoay có bán kính đáy
A.
Câu 45(TH): Tính đạo hàm của hàm số
A.
Câu 46(VD): Cho khối chóp
A.
C.
Câu 47(NB): Cho hàm số
A.
C.
Câu 48(TH): Cho hàm số
A.
Câu 49(TH): Cho hàm số
A. 12 B. 13
C. 10 D. 11
Câu 50(NB): Cho hàm số
A. 3 B. 0
C. 2 D. 1
II. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDTX (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51(VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn 15 của tham số
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 52(VD): Cho khối chóp
A.
C.
Câu 53(NB): Cho hàm số
A.
C.
Câu 54(TH): Tính đạo hàm của hàm số
A.
Câu 55(NB): Cho hàm số
A. 3 B. 5
C. 4 D. 2
Câu 56(VD): Một hình nón xoay có độ dài đường sinh
A.
Câu 57(NB): Cho hàm số
A. 1 B. 3
C. 0 D. 2
Câu 58(NB): Cho hàm số
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 59(TH): Biết hàm số
A. 5 B. 8 C. 6 D. 9
Câu 60(NB): Khối đa diện đều loại
A. 6 B. 12 C. 4 D. 8
HẾT
ĐÁP ÁN
1B | 2A | 3C | 4D | 5B | 6B | 7C | 8C | 9B | 10A |
11C | 12C | 13A | 14C | 15C | 16D | 17A | 18B | 19A | 20D |
21C | 22D | 23A | 24D | 25B | 26B | 27B | 28A | 29B | 30C |
31C | 32D | 33C | 34B | 35C | 36A | 37D | 38B | 39D | 40D |
41A | 42D | 43B | 44D | 45B | 46A | 47A | 48A | 49D | 50D |
51A | 52B | 53C | 54D | 55A | 56D | 57A | 58D | 59B | 60C |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn [hoctot.me - Trợ lý học tập AI]
Câu 1:
Phương pháp:
Từ đồ thị đề cho:
Tìm TXĐ của hàm số
Xác định các đường tiệm cận, các giao điểm với trục hoành và trục tung của đồ thị hàm số.
Hướng dẫn giải:
Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy:
TXĐ của hàm số:
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
Suy ra hàm số có đồ thị đã cho là
Đáp án B
Câu 2:
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
Đồ thị hàm số
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Suy ra đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là
Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tất cả 3 đường tiệm cận.
Đáp án A
Câu 3:
Phương pháp:
Tính đạo hàm của hàm số
Lập BBT để xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số đã cho.
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
BBT của hàm số đã cho như sau:
Từ BBT ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Đáp án C
Câu 4:
Phương pháp:
Xác định các giới hạn
Tìm điểm cắt của đồ thị hàm số với trục hoành, trục tung, các điểm cực đại, cực tiểu để xác định hàm số đã cho.
Hướng dẫn giải:
Hàm số đã cho là hàm bậc bốn trùng phương nên hàm số đã cho có dạng:
Ta có:
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 nên
Đồ thị hàm số có các điểm cực tiểu là
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại các điểm
Suy ra
Vậy hàm số có đồ thị đã cho là
Đáp án D
Chú ý:
Các em cũng có thể nhận xét số điểm cực trị và kết luận:
Từ đồ thị ta thấy đây là dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương có
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên phương trình
Đáp án D có
Câu 5:
Phương pháp:
Sử dụng các công thức sau:
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Đáp án B
Câu 6:
Phương pháp:
Giải phương trình logarit đơn giản
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn TXĐ nên tổng các nghiệm của phương trình (1) bằng 3 hay tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 3.
Đáp án B
Câu 7:
Phương pháp:
Hướng dẫn giải:
Từ đồ thị hàm số
Đáp án C
Câu 8:
Phương pháp:
Biến đổi hàm logarit đơn giản
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Đáp án C
Câu 9:
Phương pháp:
Giải phương trình hàm mũ đơn giản
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
Đáp án B
Câu 10:
Phương pháp:
Hình trụ có bán kính đáy là
Thể tích là
Diện tích toàn phần là
Áp dụng BĐT AM – GM để giải bài toán.
Hướng dẫn giải:
Gọi
Thể tích của hình trụ đã cho là
Để làm cái thùng tốn hết ít tôn nhất thì diện tích toàn phần của cái thùng phải nhỏ nhất
Diện tích toàn phần của cái thùng có nắp là:
Áp dụng BĐT AM – GM ta có:
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi
Do đó, để làm cái thùng hết ít tôn nhất thì tỉ lệ giữa chiều cao và bán kính đáy của hình trụ bằng 2.
Đáp án A
Câu 11:
Phương pháp:
Tính đạo hàm của hàm số
Lập BBT của hàm số để tìm giá trị cực tiểu của hàm số đã cho.
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
BBT của hàm số đã cho như sau:
Từ BBT ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là
Đáp án C
Câu 12:
Phương pháp:
Thể tích của hình chóp có chiều cao bằng
Hướng dẫn giải:
Thể tích của hình chóp có chiều cao bằng
Do đó, chiều cao
Đáp án C
Câu 13:
Phương pháp:
Tính đạo hàm để xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số đã cho trên đoạn
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
Do đó, hàm số đã cho luôn đồng biến trên các khoảng xác định. Hay hàm số đã cho đồng biến trên đoạn
Suy ra
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
Đáp án A
Câu 14:
Phương pháp:
Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng
Hướng dẫn giải:
Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao
Đáp án C
Câu 15:
Phương pháp:
Đếm số đỉnh trong hình.
Hướng dẫn giải:
Từ hình vẽ đã cho ta thấy: hình đa diện đã cho có 6 đỉnh.
Đáp án C
Câu 16:
Phương pháp:
Tính độ dài chiều cao
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng
Hướng dẫn giải:
Tam giác
Tam giác
Thể tích của khối chóp đã cho là :
Đáp án D
Câu 17:
Phương pháp:
Hàm số
Hướng dẫn giải:
Hàm số
Vậy TXĐ của hàm số đã cho là
Đáp án A
Câu 18:
Phương pháp:
Tính chiều cao
Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng
Hướng dẫn giải:
Tam giác
Tam giác
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
Đáp án B
Câu 19:
Phương pháp:
Tính thể tích của khối chóp
Sử dụng bài toán: Cho tứ diện
Tính tỉ số
Hướng dẫn giải:
Theo giả thiết,
Do đó, thể tích của khối chóp
Suy ra thể tích của khối chóp
Đáp án A
Câu 20:
Phương pháp:
Với số tiền gửi ban đầu là
Hướng dẫn giải:
Với số tiền gửi ban đầu là
Sau 1 năm, số tiền cả gốc và lãi nhận được là :
Sau 2 năm, số tiền cả gốc và lãi nhận được là :
……..
Sau
Thay
Do đó, sau ít nhất 14 năm thì số tiền nhận được nhiều hơn 3 lần số tiền gửi ban đầu.
Đáp án D
Câu 21:
Phương pháp:
Sử dụng công thức về hàm logarit:
Hướng dẫn giải:
Với
Đáp án C
Câu 22:
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy
Hướng dẫn giải:
Diện tích xung quanh
Đáp án D
Câu 23:
Phương pháp:
Mặt phẳng
Hướng dẫn giải:
Mặt phẳng
tứ diện nếu lấy đối xứng tất cả các điểm của tứ diện
qua mặt phẳng
Hình tứ diện đều có các mặt phẳng đối xứng là các
mặt phẳng đi qua 1 đỉnh của tứ diện và một trung tuyến của tam giác đối diên.
Hình tứ diện đều
Đáp án A
Câu 24:
Phương pháp:
Đặt ẩn phụ, đưa phương trình đã cho về phương trình bậc 2 để giải.
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
Đặt
Với
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Đáp án D
Câu 25:
Phương pháp:
Tìm các điểm cực trị của hàm số
So sánh các giá trị cực trị trên đoạn
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
Xét hàm số đã cho trên đoạn
Do đó,
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
Đáp án B
Câu 26:
Phương pháp:
Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy bằng
Hướng dẫn giải:
Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy
Đáp án B
Câu 27:
Phương pháp:
Tìm giới hạn của hàm số khi
Tìm điểm cắt của đồ thị hàm số với trục tung để xác định dấu của
Tìm dấu của các điểm cực trị để suy ra dấu của
Hướng dẫn giải:
Từ đồ thị hàm số
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
Hàm số có 2 điểm cực trị
Hàm số có 2 điểm cực trị
Vậy
Đáp án B
Câu 28:
Phương pháp:
Tính đạo hàm của hàm số để xác định tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên đoạn
Thay giá trị lớn nhất bằng
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
Nếu
Nếu
Vậy
Đáp án A
Câu 29:
Phương pháp:
Đạo hàm của hàm số
Hướng dẫn giải:
Đạo hàm của hàm số
Đáp án B
Câu 30:
Phương pháp:
Hàm số
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi
Do đó, hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi
Dấu ‘=’ ở trên không thể xảy ra vì khi
Do đó,
Vậy có 7 giá trị nguyên của
Đáp án C
Câu 31:
Phương pháp:
Sử dụng các công thức biến đổi sau:
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Đáp án C
Câu 32:
Phương pháp:
Hàm số
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Nếu
Nếu
Nếu
Vậy
Do đó,
Đáp án D
Câu 33:
Phương pháp:
Suy ra số điểm cực đại từ đồ thị hàm số.
Hướng dẫn giải:
Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy đồ thị hàm số đã cho có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Đáp án C
Câu 34:
Phương pháp:
Viết phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số
Tìm điều kiện của
Dùng định lí Vi – ét để giải bài toán.
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
Đường thẳng
Suy ra
Với
Suy ra, đường thẳng
Ta có:
Vậy tích các giá trị của
Đáp án B
Câu 35:
Phương pháp:
Sử dụng các công thức biến đổi sau:
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Đáp án C
Câu 36:
Phương pháp:
Tìm các điểm cực đại cực tiểu của hàm số.
Từ tỉ số diện tích của 2 phần, tìm giá trị của
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
Để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị thì phương trình
Khi đó, 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Phương trình đường thẳng
Gọi giao
Ta có:
Ta thấy
Suy ra
Suy ra
Mà
Vậy
Đáp án A
Câu 37:
Phương pháp:
Khi quay hình chữ nhật
Hướng dẫn giải:
Khi quay hình chữ nhật
Đáp án D
Câu 38:
Phương pháp:
Bán kính của đường tròn
Hướng dẫn giải:
Gọi
Khoảng cách từ tâm
bằng độ dài đoạn
Suy ra bán kính của mặt cầu
Đáp án B
Câu 39:
Phương pháp:
Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp đã cho.
Thể tích của mặt cầu có bán kính bằng
Hướng dẫn giải:
Gọi
Suy ra
Gọi
Ta có:
Tam giác
Do đó, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là góc giữa
Ta có:
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là:
Đáp án D
Câu 40:
Phương pháp:
Hàm số
+)Nếu
+) Nếu
+) Nếu
Hướng dẫn giải:
Hàm số
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
Đáp án D
Câu 41:
Phương pháp:
Đặt ẩn phụ, đưa phương trình đã cho về phương trình bậc 2
Tìm điều kiện của ẩn phụ. Giải bài toán với điều kiện đó.
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
Đặt
Ta có:
Mỗi nghiệm
Xét hàm số
BBT của hàm số
Từ BBT ta thấy phương trình
Mà
Đáp án A
Câu 42:
Phương pháp:
Khối đều loại
Hướng dẫn giải:
Khối đa diện đều loại
Do đó, khối đa diện đều loại
Hình lập phương có 6 mặt nên khối đa diện đều loại
Đáp án D
Câu 43:
Phương pháp:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số bậc 2 đạt được tại giá trị
Tính giá trị của
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
Do đó,
Đáp án B
Câu 44:
Phương pháp:
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác cân tại đỉnh, có 2 cạnh bên là đường sinh, cạnh đáy là đường kính của đường tròn đáy.
Hướng dẫn giải:
Gọi
Thiết diện qua trục của hình nón cắt đường tròn đáy theo một đường kính
Suy ra thiết diện của hình nón khi cắt bởi mặt phẳng qua trục là tam giác
Góc ở đỉnh bằng
Tam giác
Tam giác
Đáp án D
Câu 45:
Phương pháp:
Đạo hàm của hàm số
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Đạo hàm của hàm số
Suy ra đạo hàm của hàm số
Đáp án B
Câu 46:
Phương pháp:
Tìm chân đường cao hạ từ
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng
Hướng dẫn giải:
Gọi
Tam giác
Ta có:
Tam giác
Thể tích của khối chóp đã cho là:
Đáp án A
Câu 47:
Phương pháp:
Hàm số
Hướng dẫn giải:
Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy:
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
Đáp án A
Câu 48:
Phương pháp:
Số điểm cực trị của hàm số
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Phương trình
Đáp án A
Câu 49:
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
Từ BBT trên ta thấy
Phương trình
Mà
Do đó, có 11 giá trị nguyên của tham số
Đáp án D
Câu 50:
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
Hướng dẫn giải:
Từ BBT ta thấy:
Đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 đường tiệm cận đứng là
Đáp án D
Câu 51:
Phương pháp:
Đặt ẩn phụ, đưa phương trình đã cho về phương trình bậc 2
Tìm điều kiện của ẩn phụ. Giải bài toán với điều kiện đó.
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Đặt
Nhận thấy,
Do đó để phương tình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình (1) có 2 nghiệm
(1) có 2 nghiệm
Mặt khác
Vậy có 5 giá trị của
Đáp án A
Câu 52:
Phương pháp:
Tìm chân đường cao hạ từ
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Tam giác
Đáp án B
Câu 53:
Phương pháp:
Hàm số
Hướng dẫn giải:
Từ BBT đã cho ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Đáp án C
Câu 54:
Phương pháp:
Đạo hàm của hàm số
Hướng dẫn giải:
Đạo hàm của hàm số
Do đó, đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm
Đáp án D
Câu 55:
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình
Hướng dẫn giải:
Từ BBT đã cho ta thấy phương trình
Mặt khác,
Suy ra có 3 giá trị nguyên của
Đáp án A
Câu 56:
Phương pháp:
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác cân tại đỉnh, có 2 cạnh bên là đường sinh, cạnh đáy là đường kính của đường tròn đáy.
Hướng dẫn giải:
Gọi
Thiết diện qua trục của hình nón cắt đường tròn đáy theo một đường kính
Suy ra thiết diện của hình nón khi cắt bởi mặt phẳng qua trục là tam giác
Góc ở đỉnh bằng
Đường sinh của hình nón có độ dài bằng
Diện tích tam giác
Đáp án D
Câu 57:
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
Hướng dẫn giải:
Từ BBT của đồ thị hàm số đã cho ta thấy:
Vậy hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận ngang.
Đáp án A
Câu 58:
Phương pháp:
Số điểm cực trị của hàm số
Hướng dẫn giải:
Hàm số đã cho xác định trên
Phương trình
Đáp án D
Câu 59:
Phương pháp:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số bậc 2.
Tính giá trị của
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
Ta có:
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi
Do đó, hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại
Vậy
Đáp án B
Câu 60:
Phương pháp:
Khối đều loại
Hướng dẫn giải:
Khối đa diện đều loại
Do đó, khối đa diện đều loại
Hình tứ diện đều có 4 mặt hay khối đa diện đều loại
Đáp án C