MÃ ĐỀ THI 473
Câu 1 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2 : Cho hàm số
A.
C.
Câu 3 : Số mặt phẳng đối xứng của một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đôi một khác nhau là
A.
C.
Câu 4 : Cho
A.
C.
Câu 5 : Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 6 : Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : Giá trị cực tiểu
A.
C.
Câu 9 : Biết rằng năm 2009 dân số Việt Nam là 85.847.000 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,2%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức
A.
C.
Câu 10 : Cho
A.
C.
Câu 11 : Cho hàm số
A. m = 2. B.
Câu 12 : Cho hàm số
A. 2 | B. 3 | C. 0 | D. 1 |
Câu 13 : Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 2 | B. 3 | C. 0 | D. 1 |
Câu 14 : Hình hai mươi mặt đều có mỗi đỉnh là đỉnh chung của số cạnh là
A. 5 | B. 2 | C. 4 | D. 3 |
Câu 15 : Cho hình lăng trụ ABCD. A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB, góc giữa A’C và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : Hình đa diện có các đỉnh là trung điểm tất cả các cạnh của một tứ diện đều là
A. Bát diện đều.
B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều.
D. Thập nhị diện đều.
Câu 17 : Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 18 : Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai.
A. Hàm số
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Hàm số
Câu 19 : Cho hàm số
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
B. Hàm số nghich biến trên từng khoảng xác định.
C.
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 20 : Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SA. Thể tích của khối chóp M.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 21 : Cho hàm số
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. ab < 0; ac > 0; bd > 0.
B. ab > 0; ac > 0; bd > 0.
C. ab < 0; ac > 0; bd < 0.
D. ab> 0; ac < 0; bd > 0.
Câu 22 : Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 23 : Đồ thị hàm số
A. 3 | B. 0 | C. 2 | D. 1 |
Câu 24 : Trong không gian cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
A. Mặt cầu bán kính AB.
B. Hình tròn bán kính AB.
C. Mặt cầu đường kính AB.
D. Hình tròn đường kính AB.
Câu 25 : Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 26 : Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 27 : Thể tích của khối cầu đường kính 3R bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 28 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), BC = a, SA = AB. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
A. Không tồn tại giá trị của m. B.
C.
Câu 30: Cho hàm số
A.
Câu 31: Cho hàm số
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 32: Trong các hình chóp tứ giác sau, hình chóp nào có mặt cầu ngoại tiếp
A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông. B. Hình chóp có đáy là hình thang cân.
C. Hình chóp có đáy là hình bình hành. D. Hình chóp có đáy là hình thang.
Câu 33: . Cho a, b là các số thực dương, m là một số nguyên và n là một số nguyên dương. Tìm khẳng định sai.
A.
Câu 34: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x = -2 ?
A.
Câu 35: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4cm và chiều cao bằng 2cm . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
A.
Câu 36: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng V. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N thuộc cạnh AC sao cho AN = 2 NC, P thuộc cạnh AD sao cho PD = 3 AP. Thể tích của khối đa diện MNP.BCD tính theo V là
A.
Câu 37: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x =1.
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 0, giá trị nhỏ nhất bằng -1.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
D. Hàm số có một cực trị.
Câu 38: Cho hàm số
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
B. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
C. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
D.
Câu 39: Số điểm cực trị của hàm số
A. 1. B. 3. C.
Câu 40: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Hàm số
A.
B. (-4;0).
C.
D.
Câu 42: Hàm số nào dưới đây có giá trị lớn nhất trên
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Cho hàm số
A.
C.
Câu 45: Một chất điểm chuyển động có phương trình
A.
C.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA a = , góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600 . Biết mặt cầu tâm A bán kính
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho hàm số f (x), hàm số y= f’(x) liên tục trên
A.
Câu 48: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD =3AB =3a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA a = . Gọi M là trung điểm BC, DM cắt AC tại I (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp S.ABMI bằng
A.
Câu 49: Cho hàm số
A.
Câu 50: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ thay đổi nhưng luôn nội tiếp một hình cầu cố định có bán kính R . Biết AB =2AD =2x (x > 0) . Tìm x để thể tích khối hộp đã cho đạt giá trị lớn nhất
A.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện bởi ban chuyên môn [hoctot.me - Trợ lý học tập AI]
1B | 2A | 3C | 4A | 5A | 6C | 7C | 8B | 9C | 10A |
11A | 12D | 13A | 14A | 15A | 16A | 17A | 18A | 19C | 20D |
21A | 22B | 23C | 24C | 25D | 26A | 27C | 28A | 29A | 30A |
31A | 32B | 33B | 34A | 35D | 36D | 37A | 38B | 39A | 40A |
41B | 42D | 43C | 44A | 45A | 46A | 47A | 48D | 49D | 50C |
Câu 1 (NB)
Phương pháp
Dựa vào đồ thị hàm số, nhận xét các điểm đồ thị hàm số đi qua và các điểm cực trị của hàm số từ đó tìm ra hàm số của đồ thị.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy nét cuối của hàm số đi lên
Đồ thị hàm đi qua các điểm
Thay điểm
Chọn B.
Câu 2 (VD)
Phương pháp
Giải bất phương trình
Cách giải:
Xét hàm số:
TXĐ:
Ta có:
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là:
Chọn A.
Câu 3 (TH)
Phương pháp
Sử dụng kiến thức lý thuyết khối đa diện để làm bài.
Cách giải:
Hình hộp chữ nhật có độ dài chiều dài, chiều rộng, chiều cao đôi một khác nhau có 3 mặt phẳng đối xứng.
Chọn C.
Câu 4 (TH)
Phương pháp
Sử dụng các công thức:
Cách giải:
Chọn A.
Câu 5 (TH)
Phương pháp
Cách 1:
+) Tìm GTLN và GTNN của hàm số
+) Giải phương trình
+) Tính các giá trị
Cách 2: Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên
Hàm số
Hàm số
Cách giải:
Xét hàm số
Ta có:
Chọn A.
Câu 6 (TH)
Phương pháp
Sử dụng các công thức:
Cách giải:
Chọn C.
Câu 7 (TH)
Phương pháp
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 8 (TH)
Phương pháp
Điểm
Cách giải:
Xét hàm số:
Gọi
Chọn B.
Câu 9 (TH)
Phương pháp
Thay các dữ liệu bài toán vào công thức:
Cách giải:
Theo đề bài ta có:
Khi dân số nước ta ở mức
Chọn C.
Câu 10 (TH)
Phương pháp
Giải bất phương trình mũ
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 11 (TH)
Phương pháp
Hàm số
Cách giải:
Xét hàm số
Hàm số đã cho đồng biến trên TXĐ
Vậy
Chọn A.
Câu 12 (TH)
Phương pháp
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Cách giải:
Xét hàm số:
Gọi
Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn bài toán.
Chọn D.
Câu 13 (TH)
Phương pháp
Giải phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
Cách giải:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
Chọn A.
Câu 14 (NB)
Phương pháp
Sử dụng lý thuyết của khối đa diện để làm bài.
Cách giải:
Khối đa diện có 20 mặt đều, mỗi đỉnh là đỉnh chung của 5 cạnh.
Chọn A.
Câu 15 (TH)
Phương pháp
Công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy
Cách giải:
Gọi
Khi đó ta có:
Áp dụng định lý Pitago cho
Chọn A.
Câu 16 (NB)
Phương pháp
Sử dụng lý thuyết khối đa diện.
Cách giải:
Hình đa diện có tất cả các đỉnh là trung điểm của các cạnh của một tứ diện đều là bát diện đều.
Chọn A.
Câu 17 (TH)
Phương pháp
Sử dụng các công thức:
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 18 (TH)
Phương pháp
Hàm số
Hàm số
Cách giải:
+) Xét đáp án A: Hàm số
Chọn A.
Câu 19 (TH)
Phương pháp
Khảo sát hàm số bậc nhất trên bậc nhất.
Cách giải:
Ta có:
TXĐ:
Có:
Đồ thị hàm số có TCĐ:
Hàm số bậc nhất trên bậc nhất không có cực trị.
Chọn C.
Câu 20 (TH)
Phương pháp
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy
Cách giải:
Ta có:
Áp dụng định lý Pitago cho
Gọi
Khi đó ta có:
Chọn D.
Câu 21 (NB)
Phương pháp
Dựa vào dáng điệu của đồ thị hàm số, nhận xét tính đơn điệu, các đường tiệm cận và các điểm mà đồ thị hàm số đi qua rồi chọn đáp án đúng.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có TCĐ là:
Đồ thị hàm số có TCN là:
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
Ta có:
Chọn A.
Câu 22 (TH)
Phương pháp
Hàm số
Cách giải:
Hàm số
Chọn B.
Câu 23 (TH)
Phương pháp
Đường thẳng
Cách giải:
Ta có:
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường TCN.
Chọn C.
Câu 24 (TH)
Phương pháp
Biến đổi đẳng thức vecto bài cho, từ đó suy ra tập hợp các điểm
Cách giải:
Ta có:
Gọi
Vậy tập hợp điểm
Chọn C.
Câu 25 (TH)
Phương pháp
Sử dụng các công thức:
Cách giải:
+) Xét đáp án A:
+) Xét đáp án B:
+) Xét đáp án C:
+) Xét đáp án D:
Chọn D.
Câu 26 (TH)
Phương pháp
Sử dụng công thức đạo hàm của hàm số mũ:
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 27 (TH)
Phương pháp
Công thức tính thể của khối cầu có bán kính
Cách giải:
Bán kính khối cầu là:
Thể tích của khối cầu là:
Chọn C.
Câu 28 (TH)
Phương pháp
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy
Cách giải:
Chọn A.
Câu 29 (VD)
Phương pháp
Điểm
Cách giải:
Ta có:
Hàm số đã cho nhận điểm
Chọn A.
Câu 30 (TH)
Phương pháp
Khảo sát tính đơn điệu của hàm số rồi chọn đáp án đúng.
Cách giải:
Ta có:
TXĐ:
Chọn A.
Câu 31 (TH):
Phương pháp:
Hàm bậc nhất/ bậc nhất luôn đơn điệu trên từng khoảng xác định của chúng.
Cách giải:
Xét hàm số
Ta có:
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên
Chọn A.
Chú ý: Không kết luận hàm số nghịch biến trên
Câu 32 (TH):
Phương pháp:
Hình chóp muốn có mặt cầu ngoại tiếp thì tất cả các mặt của hình chóp đều phải có đường tròn ngoại tiếp.
Cách giải:
Trong các hình: Hình thang vuông, hình thang cân, hình bình hành, hình thang, chỉ có duy nhất hình thang cân là tứ giác có đường tròn nội tiếp.
Vậy trong 4 đáp án chỉ có hình chóp có đáy là hình thang cân có mặt cầu ngoại tiếp.
Chọn B.
Câu 33 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng các công thức liên quan đến lũy thừa.
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
Cách giải:
Xét đáp án C và D, hai hàm số đều có TXĐ
Xét đáp án B:
Xét đáp án A ta có:
Có
Chọn A.
Câu 35 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp đều có chiều cao
Cách giải:
Hình chóp đều có chiều cao
Chọn D.
Câu 36 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng công thức tỉ lệ thể tích: Cho chóp
Cách giải:
Ta có:
Mà
Chọn D.
Câu 37 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào BBT xác định các cực trị và GTLN, GTNN của hàm số.
Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy:
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
Hàm số có
Do
Chọn A.
Câu 38 (TH):
Phương pháp:
Hàm số lẻ có đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng, hàm số chẵn có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
Cách giải:
Hàm số
Vậy đáp án B sai.
Chọn B.
Câu 39 (TH):
Phương pháp:
- Tính
- Giải phương trình
Cách giải:
TXĐ:
Ta có:
Do
Chọn A.
Câu 40 (TH):
Phương pháp:
Phương trình bậc ba
Cách giải:
Để phương trình
Ta có:
Với
Với
Để hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành thì:
Chọn A.
Câu 41 (TH):
Phương pháp:
Giải bất phương trình
Cách giải:
TXĐ:
Ta có:
Xét
Vậy hàm số đồng biến trên
Chọn B.
Câu 42 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào giới hạn của hàm số khi
Cách giải:
Đáp án A và C: Hàm số
Đáp án B: Hàm số
Chọn D.
Câu 43 (TH):
Phương pháp:
- Tính các cạnh của tam giác
- Tính tổng diện tích các mặt bên của lăng trụ.
Cách giải:
Vì
Xét tam giác vuông
Vì
Ta có:
Vậy diện tích xung quanh của hình lăng trụ là:
Chọn C.
Câu 44 (VD):
Phương pháp:
- Tính
- Sử dụng định nghĩa: Nếu hàm số
Cách giải:
Ta có
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên
Theo bài ra ta có:
Mà
Chọn A.
Câu 45 (VD):
Phương pháp:
- Tìm hàm biểu diễn vận tốc, sử dụng công thức
- Sử dụng phương pháp hàm số tìm GTLN của hàm số trên một đoạn xác định.
Cách giải:
Vận tốc của chất điểm được tính theo công thức:
Xét hàm số
Có
Suy ra
Vậy trong khoảng thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm đạt được là
Chọn A.
Câu 46 (VD):
Phương pháp:
- Sử dụng đạo hàm hợp tính đạo hàm hàm số
- Giải phương trình
Cách giải:
Trong
Ta có:
Vì
Mà
Trong
Ta có:
Giả sử mặt cầu tâm
Áp dụng định lí Pytago ta có:
Chọn A.
Câu 47 (VD):
Phương pháp:
- Sử dụng đạo hàm hợp tính đạo hàm hàm số
- Giải phương trình
Cách giải:
Từ đồ thị hàm số ta thấy
Ta có:
Khi đó
Mỗi nghiệm trên đều là nghiệm bội lẻ của phương trình
Vậy số điểm cực trị của hàm số
Chọn A.
Câu 48 (VD):
Phương pháp:
- Tính
- Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp
Cách giải:
Ta có:
Áp dụng định lí Ta-lét ta có:
Ta có:
Vậy
Chọn D.
Câu 49 (VD):
Phương pháp:
- Sử dụng công thức
- Sử dụng công thức tính đạo hàm
Cách giải:
Ta có:
Khi đó ta có:
Chọn D.
Câu 50 (VDC):
Phương pháp:
- Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp khối hộp.
- Sử dụng định lí Pytago tính chiều cao của khối hộp theo
- Tính thể tích khối hộp, sử dụng công thức
Cách giải:
Gọi
Gọi
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
Áp dụng định Pytago trong tam giác vuông
Do đó thể tích khối hộp chữ nhật là:
Xét hàm số
Khi đó
Ta có BBT:
Từ BBT suy ra
Vậy thể tích khối hộp đã cho đạt giá trị lớn nhất khi
Chọn C.
hoctot.me