Đề bài
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1:Cho số phức z = 3 – 2i. Tìm điểm biểu diễn của số phức
A. M(5;-5). B. M(1;-5).
C. M(1;1). D. M(5;1).
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x là:
A.
C.
Câu 3: Biết
A. a + b = 10. B. a = b.
C. a = 2b. D. a < b.
Câu 4: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
A. d cắt và không vuông góc với (P).
B.d vuông góc với (P).
C. d song song với (P).
D. d nằm trong (P).
Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1;4;7) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 3y - 2z – 3 = 0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho A(1;2;3), mặt phẳng (P): x + y + z – 2 = 0. Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng
A. x + y + z + 3 = 0 và x + y + z – 3 = 0.
B. x + y + z + 3 = 0 và x + y + z + 15 = 0.
C. x + y + z + 3 = 0 và x + y + z – 15 = 0.
D. x + y + z + 3 = 0 và x + y – z – 15 = 0.
Câu 8: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là – 4 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là – 4i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là – 4.
D. Phần thực là – 4 và phần ảo là 3i.
Câu 9: Biết
A. F(b) = 13. B. F(b) = 10.
C. F(b) = 16. D. F(b) = 7.
Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i+1).
A.
C.
Câu 11: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
A. 4ln5 + 2. B. 5 (1 + ln2).
C. 2 ln5 + 4. D. 2 (1+ln5).
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
A.
C.
Câu 13: Gọi
A.
C. 3. D. 6.
Câu 14: Tính mô đun của số phức z thỏa mãn: z(2 – i) + 13i = 1.
A.
C.
Câu 15: Tích phân
A. 3. B. 2.
C. 4. D.1.
Câu 16: Biết
A. 4. B. 6.
C. 36. D. 3.
Câu 17: F(x) là nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Trong hệ tọa Oxyz, cho hai điểm A(3;-2;-1), B(4;-1;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A.
B.
B.
D.
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Cho đồ thị hàm số y = f(x), diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-2;0;0), B(0;3;0) và C(0;0;2). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Phương trình nào sau đây là chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1)?
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Tìm số phức z biết
A. z = 4 – 3i. B. z = 4 + 3i.
C. z = 3 – 4i. D. z = 3 + 4i.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm). Tính các tích phân sau:
a)
Câu 2: (1.0 điểm).
a) Giải phương trình (1 + i)z + (4 – 7i) = 8 – 4i.
b) Tìm số phức z thỏa mãn:
Câu 3: (2.0 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 4 = 0.
a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P).
b) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P).
c) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Lời giải chi tiết
1C | 2B | 3C | 4D | 5A |
6A | 7C | 8C | 9D | 10B |
11D | 12B | 13A | 14D | 15A |
16A | 17B | 18C | 19B | 20D |
21D | 22C | 23A | 24B |
|
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm)
Tính các tích phân sau:a)
a) Đặt:
Đổi cận:
b) Đặt
Câu 2: (1.0 điểm)
a) Giải phương trình
Ta có:
b) Tìm số phức z thỏa mãn:
Gọi
Vậy
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;1) và mặt phẳng (P):
a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P).
Đường thẳng (d) đi qua điểm M(2;1;1), vuông góc với (P) có VTCP:
Có PTTS:
b) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P).
Tọa độ hình chiếu H của M lên mặt phẳng (P) là nghiệm của hệ:
Vậy
c) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Ta có:
Mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính R = d(M;(P))=2 có phương trình:
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]